Scaphella | |
---|---|
vỏ ốc Scaphella junonia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Chi (genus) | Scaphella Swainson, 1832[1] |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Scaphella là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. Đây là một tropical genus which occurs trong miền tây Đại Tây Dương.
There are both living and fossil species in this genus, which first appeared trong Paleocene. [1] Lưu trữ 2022-05-16 tại Wayback Machine
Các loài trong chi Scaphella gồm có:[3]