Schilbe mystus

Schilbe mystus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Schilbeidae
Chi (genus)Schilbe
Loài (species)S. mystus
Danh pháp hai phần
Schilbe mystus
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Schilbe mystus (Linnaeus, 1758) Preferred
  • Bagrus adansonii Valenciennes, 1840 Synonym
  • Bagrus depressirostris Peters, 1852
  • Bagrus schilbeides Valenciennes, 1840
  • Bagrus schilbeoides Valenciennes, 1840
  • Bagrus schilboides Valenciennes, 1840
  • Eutropius adansonii Valenciennes, 1840
  • Eutropius altipinnis Steindachner, 1894
  • Eutropius congensis (non Leach, 1818) Misapplied name
  • Eutropius depressirostris (Peters, 1852)
  • Eutropius grenfelli (non Boulenger, 1900)
  • Eutropius liberiensis (non Hubrecht, 1881)
  • Eutropius mentalis (non Boulenger, 1901)
  • Eutropius nilotica (Rüppell, 1829)
  • Eutropius niloticus (Rüppell, 1829)
  • Eutropius niloticus niloticus (Rüppell, 1829)
  • Eutropius obtusirostris Günther, 1864
  • Eutropius sp. Not applicable Ambiguous synonym
  • Hypophthalmus niloticus Rüppell, 1829
  • Scheilbe mystus (Linnaeus, 1758)
  • Schilbe auratus Joannis, 1835
  • Schilbe bipinnatus Ehrenberg, 1840
  • Schilbe bouvieri Rochebrune, 1885
  • Schilbe dispela (non Günther, 1864)
  • Schilbe dispila (non Günther, 1864)
  • Schilbe emini Pfeffer, 1896
  • Schilbe hasselquistii Valenciennes, 1840
  • Schilbe mystus fasciata Steindachner, 1870
  • Schilbe mystus fasciatus Steindachner, 1870
  • Schilbe mystus mystus (Linnaeus, 1758)
  • Schilbe niloticus (Rüppell, 1829)
  • Schilbe palmeri (non Svensson, 1933)
  • Schilbe senegalensis (non Günther, 1864)
  • Schilbe senegallus (non Valenciennes, 1840)
  • Schilbe steindachneri Guimaraes, 1884
  • Schilbe uranoscopus (non Rüppell, 1932)
  • Scilbe mystus (Linnaeus, 1758)
  • Silurus mystus Linnaeus, 1758

Schilbe mystus là một loài thuộc họ Schilbeidae. Nó là loài bản địa của các hệ thống sông lớn ở châu Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt và các sông Nó có thân dài tới 40 cm. Là một loài săn mồi, nó ăn các loài động vật không xương sống và cá cũng như algae.[2] Nó ăn cả loài cá Hyperopsusus bebeRô phi sông Nin (Oreochromis niloticus).[2] Nó là một loài thủy sản quan trọng về thương mại của nhiều nơi ở châu Phi.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Synonyms of Silver Catfish (Schilbe mystus)”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ a b c Ayoade, A., et al. (2008). Diet and dietary habits of the fish Shilbe mystus (Siluriformes: Shilbeidae) in two artificial lakes in tây nam Nigeria. Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine Rev Biol Trop 56:4 1847-55.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tokyo Manji Gang (東京卍會, Tōkyō Manji-Kai?), thường được viết tắt là Toman (東卍, Tōman?), là một băng đảng mô tô có trụ sở tại Shibuya, Tokyo
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Jupiter's Legacy là một loạt phim truyền hình trực tuyến về siêu anh hùng của Mỹ do Steven S. DeKnight phát triển
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
Điều gì làm nên sức mạnh của Alhaitham?
Điều gì làm nên sức mạnh của Alhaitham?
Tạm thời bỏ qua vấn đề DPS của cả đội hình, ta sẽ tập trung vào cơ chế và scaling của bản thân Alhaitham hơn