Scolopendra cingulata

Scolopendra cingulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Chilopoda
Bộ (ordo)Scolopendromorpha
Họ (familia)Scolopendridae
Chi (genus)Scolopendra
Loài (species)S. cingulata
Danh pháp hai phần
Scolopendra cingulata
Latreille, 1829

Scolopendra cingulata, tên trong tiếng Anh gồm có Megarian banded centipede,[1]Mediterranean banded centipede[2] là một loài rết,[3][4] và là "loaid rết scolopendromorph phổ biến nhất khu vực Địa Trung Hải".[5]

Phía dưới

Loài này có các dải đen vàng xen kẽ nhau.[6] Với chiều dài khoảng 10–15 cm, Scolopendra cingulata là loài nhỏ nhất trong họ Scolopendridae. Nọc độc của nó cũng không độc như các loài rết scolopendridae khác.[2] Loài này phân bố rộng rãi và có thể được tìm thấy khắp phía nam châu Âu và xung quanh Địa Trung Hải, ở các quốc gia như Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Hy Lạp và phía bắc châu Phi.[2] Scolopendra cingulata là loài sống trong hang, nó thích môi trường tối tăm, ẩm ướt như dưới dưới khúc gỗ và đống lá rụng.[2] Loài này di chuyển nhanh và hung hăng.[2] Scolopendra cingulata là loài ăn thịt cơ hội. Nó tấn công văn ăn các con vật không lớn hơn nó. Con mồi của nó gồm côn trùng và thằn lằn nhỏ.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Digimorph - Scolopendra cingulata (centipede)
  2. ^ a b c d e f "Megarian Banded Centipede Care Sheet". Petbugs.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ "Megarian Banded Centipede Care Sheet". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2012.
  4. ^ Megarian banded centipede (Scolopendra cingulata) Escolopendra[liên kết hỏng]
  5. ^ Stylianos Michail Simaiakis, Sinos Giokas & Zoltán Korsós (2011). "Morphometric and meristic diversity of the species Scolopendra cingulata Latreille, 1829 (Chilopoda: Scolopendridae) in the Mediterranean region". Zoologischer Anzeiger. Quyển 250 số in press. doi:10.1016/j.jcz.2010.11.006.
  6. ^ "Megarian banded centipede (Scolopendra cingulata) Escolopendra". Wildsideholidays.com. ngày 25 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.[liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Foldable phones were a big story in 2019 but one brand stole the show with a heavy dose of nostalgia. Samsung’s Galaxy Fold may be a bigger, more powerful foldable, but it doesn’t have the same name recognition as the iconic razr. Motorola is well aware of this and they included several goodies to amp it up.
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất