Scutia buxifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Scutia |
Loài (species) | S. buxifolia |
Danh pháp hai phần | |
Scutia buxifolia Reissek, 1861[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Scutia buxifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1][3]
Loài này được tìm thấy tại Argentina (đông bắc, tây bắc), Bolivia, Brasil (nam, đông nam), Uruguay.[2]
Danh pháp Scutia buxifolia mà John Hutchinson và Marion Beatrice Moss đề cập năm 1928[4] trong Bulletin of Miscellaneous Information, Royal Botanic Gardens, Kew là đồng nghĩa của Scutia myrtina.[5]