Scythris limbella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Gelechioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Scythrididae |
Chi (genus) | Scythris |
Loài (species) | S. limbella |
Danh pháp hai phần | |
Scythris limbella (Fabricius, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scythris limbella là một loài bướm đêm thuộc họ Scythrididae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, Ireland, và part of the Balkan Peninsula và Ukraina), phía đông into Nga.
Sải cánh dài khoảng 15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9, possibly làm hai đợt.
Ấu trùng ăn the shoots và flowers of Chenopodium và Atriplex in a web.
Tư liệu liên quan tới Scythris limbella tại Wikimedia Commons