Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 18 tháng 3, 1987 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Mungyeong, Gyeongbuk, Hàn Quốc | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ phải / Hậu vệ chạy cánh phải | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | FC Seoul | ||||||||||||||||
Số áo | 17 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–216 | Pohang Steelers | 155 | (4) | ||||||||||||||
2008–2010 | → Jeonbuk Hyundai Motors (mượn) | 31 | (0) | ||||||||||||||
2015–2016 | → Ansan Police (nghĩa vụ quân sự) | 43 | (1) | ||||||||||||||
2016– | FC Seoul | 21 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–2007 | U-20 Hàn Quốc | 19 | (1) | ||||||||||||||
2007–2010 | U-23 Hàn Quốc | 16 | (0) | ||||||||||||||
2012– | Hàn Quốc | 5 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 1 năm 2011 |
Shin Kwang-hoon | |
Hangul | 신광훈 |
---|---|
Hanja | 申光勳 |
Romaja quốc ngữ | Sin Gwanghun |
McCune–Reischauer | Sin Kwanghun |
Shin Kwang-hoon (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1987) là một hậu vệ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho FC Seoul.
Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá ở Pohang Steelers kể từ năm 2006. Kwang-hoon có 11 lần ra sân cho Pohang Steelers. Jeonbuk Hyundai Motors đồng ý thương vụ hoán đổi theo dạng cho mượn với việc Stevica Ristić đến trong thời hạn 2,5 năm từ 2008.
Ngày 3 tháng 1 năm 2017, Shin gia nhập FC Seoul.
Anh thi đấu cho Hàn Quốc tại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2006 và sau đó là Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007, Thế vận hội Mùa hè 2008.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2006 | Pohang Steelers | K League 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | 5 | 1 | - | 11 | 1 | |
2007 | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 1 | - | 7 | 1 | |||
2008 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | ||
2008 | Jeonbuk Hyundai Motors | 15 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | - | 20 | 1 | ||
2009 | 11 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 15 | 0 | |||
2010 | 7 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 6 | 0 | 19 | 0 | ||
Pohang Steelers | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | ||
2011 | 25 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | - | 29 | 1 | |||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 77 | 1 | 9 | 0 | 21 | 3 | 9 | 0 | 116 | 4 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 77 | 1 | 9 | 0 | 21 | 3 | 9 | 0 | 116 | 4 |
Bản mẫu:Đội hình bóng đá nam Hàn Quốc Thế vận hội Mùa hè 2008