![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Cho Young-wook | ||
Ngày sinh | 5 tháng 2, 1999 | ||
Nơi sinh | Seoul, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Seoul | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2017 | Đại học Cao Ly | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | FC Seoul | 6 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2019 | U-20 Hàn Quốc | 27 | (12) |
2017–2022 | U-23 Hàn Quốc | 9 | (5) |
2022– | Hàn Quốc | 4 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 4 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022 |
Korean name | |
Hangul | |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Jo Yeong-uk |
McCune–Reischauer | Cho Yŏng'uk |
IPA | /t͡ɕo jʌŋ.uk/ |
Cho Young-wook (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền đạo cho FC Seoul.
Cho gia nhập FC Seoul vào tháng 1 năm 2018.[1]
Anh ra mắt tại K League 1 trước Jeju United ngày 1 tháng 3 năm 2018.
Cho từng góp mặt trong Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Châu Á | Tổng cộng | ||||||
2018 | FC Seoul | K League 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng | Hàn Quốc | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 21 tháng 1 năm 2022 | Khu liên hợp thể thao Mardan, Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ | ![]() |
4–0 | 4–0 | Giao hữu |