Simalia amethistina

Simalia amethistina
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Pythonidae
Chi (genus)Simalia
Loài (species)S. amethistina
Danh pháp hai phần
Simalia amethistina
(Schneider, 1801)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Danh sách
      • [Boa] Amethistina Schneider, 1801
      • Python amethystinus Daudin, 1803
      • [Constrictor] amethystina
    • Wagler, 1830
      • Boa amethystina – Wagler, 1830
      • Python amethystinus
    • Schlegel, 1837
      • [Boa Python] amethystinus
    • – Schlegel, 1837
      • Liasis amethystinus Gray, 1842
      • Liasis amethystinus
    • A.M.C. Duméril & Bibron, 1844
      • Liasis (Simalia) amethystinus
    • – Gray, 1849
      • Aspidopython Jakati Meyer, 1874
      • Liasis amethystinus
    • W. Peters & Doria, 1878
      • Liasis duceboracensis Günther, 1879
      • Hypaspistes dipsadides Ogilby, 1891
      • Python amethystinus
    • Boulenger, 1893
      • Liasis clarki Barbour, 1914
      • Liasis a[methistinus]. amethistinus Stull, 1933
      • Liasis amethistinus kinghorni
    • Stull, 1933
      • Liasis amethistinus
    • Brongersma, 1953
      • Liasis amethystinus kinghorni
    • Kinghorn, 1956
      • Liasis amethystinus amethystinus – Kinghorn, 1956
      • Liasis amethistinus – Stimson, 1969
      • Python amethistinus
    • – McDowell, 1975
    • Cameron & H.M. Cogger, 1983
      • Australiasis amethistinus
    • – Wells & Wellington, 1984
      • Australiasis kinghorni
    • – Wells & Wellington, 1984
      • Morelia amethistina
    • Underwood & Stimson, 1990
      • M[orelia]. amethistina – Kluge, 1993
      • Morelia amethystina
    • – Barker & Barker, 1994
      • Morelia amethistina amethistina
    • – O'Shae, 1996
      • Morelia amethistina kinghorni
    • – O'Shae, 1996[2]

Simalia amethistina (trước đây là Morelia amethistina) là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tallowin, O.; Allison, A.; Parker, F.; O'Shea, M. (2017). Morelia amethistina. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T177501A1489667. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T177501A1489667.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Morelia amethistina. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao 'Arcane' là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế? Nó được trình chiếu cho khán giả toàn cầu nhưng dựa trên tiêu chuẩn khắt khe để làm hài lòng game thủ
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Chúng ta đã đi một chặng đường dài của thế kỉ 21, khép lại thập kỉ đầu tiên cùng với hàng trăm bộ anime được ra mắt công chúng