Sphinx leucophaeata | |
---|---|
Sphinx leucophaeata ♂ | |
Sphinx leucophaeata ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Sphinx |
Loài (species) | S. leucophaeata |
Danh pháp hai phần | |
Sphinx leucophaeata Clemens, 1859[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sphinx leucophaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc México with an occasional stray into Texas.[2]
Chiều dài cánh trước là 62–75 mm. Phía trên cánh trước màu xám xanh nhạt. Có thể có một lứa một năm con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 8.