Spilosoma lubricipeda

Spilosoma lubricipeda
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Arctiinae
Chi (genus)Spilosoma
Loài (species)S. lubricipeda
Danh pháp hai phần
Spilosoma lubricipeda
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena Bombyx lubricipeda Linnaeus, 1758
  • Spilosoma lubricipedum
  • Bombyx menthastri [Denis & Schiffermüller, 1775]
  • Spilosoma menthastri
  • Phalaena lepus Retzius, 1783
  • Phalaena Bombyx menthastri Esper, 1786
  • Bombyx mendica Rossius, 1790
  • Phalaena Bombyx erminea Marsham, 1791
  • Chelonia luxerii Godart, 1822 [1823]
  • Spilosoma walkerii Curtis, 1825
  • Diacrisia menthastri chishimana Matsumura, 1929
  • Diacrisia mashuensis Matsumura, 1930
  • Spilosoma menthastri elegans Bryk, 1948 [1949]
  • Spilosoma menthastri sotiriadis Koutsaftikis, 1973

Spilosoma lubricipeda là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Loài này phân bố chủ yếu ở châu Âu.

Sâu bướm
Minh họa từ John Curtis's British Entomology Volume 5

Sải cánh dài 34–48 mm. Con trưởng thành bay tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm. Chim không ăn loài bướm này do chúng có độc tố.

Ấu trùng ăn Stinging tầm ma, Cytisus scoparius, Alfalfa, Echium vulgareTaraxacum officinale.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan