Spilosoma

Spilosoma
Spilosoma ericsoni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Tông (tribus)Spilosomini
Chi (genus)Spilosoma
Curtis, 1825
Danh pháp đồng nghĩa
  • Rhagonis Walker, 1862
  • Elpis Dyar, 1893
  • Spilarctia Butler, 1875 (disputed)

Spilosoma là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Species of unclear status

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ?Spilosoma fuscipennis (Hampson, 1894)
  • ?Spilosoma inexpectata Rothschild, 1933
  • ?Spilosoma melaenoides Rothschild, 1935
  • ?Spilosoma reticulata Rothschild, 1933
  • ?Spilosoma rothschildi Roepke, 1943
  • ?Spilosoma semialbescens Talbot, 1929
  • ?Spilosoma sericeipennis Rothschild, 1933
  • ?Spilosoma wahri Rothschild, 1933

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Chia sẻ kinh nghiệm tổ chức đám cưới từ A tới Z
Bạn đang lên kế hoạch cho lễ cưới của mình? Bạn cần tham khảo những kinh nghiệm của những người đi trước để có một lễ cưới trọn vẹn
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Quay trở lại vài năm trước, nhắc đến cái tên Mixigaming, chắc hẳn chả mấy ai biết đến