Stagnicola

Stagnicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Psathyrellaceae
Chi (genus)Stagnicola
Redhead (1986)
Loài điển hình
Stagnicola perplexa
(P.D.Orton) Redhead & A.H.Sm. (1986)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phaeocollybia perplexa P.D.Orton (1977)
  • Naucoria cidaris var. minor (Fr.) Sacc. (1887)

Stagnicola là một chi nấm thuộc bộ Agaricales. Loài duy nhất của chi này là Stagnicola perplexa. Về mặt nghiên cứu phát sinh chủng loại phân tử, Stagnicola tương đối biệt lập[1] họ hàng gần nhất với chi này có thể là chi Mythicomyces[2] của họ Psathyrellaceae.[3]

Stagnicola perplexa hiếm mọc trên thế giới, nó nằm trong danh sách nấm hiếm ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ[4] và ở châu Âu.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gulden GØ, Stensrud K, Shalchian-Tabrizi K, Kauserud H (2005). Galerina Earle: A polyphyletic genus in the consortium of dark-spored agarics” (PDF). Mycologia. 97 (4). tr. 823–837. doi:10.3852/mycologia.97.4.823. PMID 16457352.
  2. ^ Moncalvo JM, Vilgalys R, Redhead SA, Johnson JE, James TY, Catherine Aime M, Hofstetter V, Verduin SJ, Larsson E, Baroni TJ, Greg Thorn R, Jacobsson S, Clémençon H, Miller OK (2002). “One hundred and seventeen clades of euagarics” (PDF). Molecular Phylogenetics and Evolution. 23 (3). tr. 357–400. doi:10.1016/S1055-7903(02)00027-1. PMID 12099793.
  3. ^ Padamsee M, Matheny PB, Dentinger BTM, McLaughlin DJ (2008). “The mushroom family Psathyrellaceae: Evidence for large-scale polyphyly of the genus Psathyrella”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 46 (2). tr. 415–429. doi:10.1016/j.ympev.2007.11.004. PMID 18248744.
  4. ^ Castellano MA, Cázares E, Fondrick B, Dreisbachulden T (2003). “Handbook to Additional Fungal Species of Special Concern in the Northwest Forest Plan” (PDF). United States Department Of Agriculture Forest Service, Pacific Northwest Research Station General Technical Report PNW-GTR-572.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau