Tắc kè hoa châu Âu

Chamaeleo chamaeleon
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Sauria
Họ (familia)Chamaeleonidae
Chi (genus)Chamaeleo
Loài (species)C. chamaeleon
Danh pháp hai phần
Chamaeleo chamaeleon
(Linnaeus, 1758[2])

Danh pháp đồng nghĩa
  • Lacerta chamaeleon Linnaeus, 1758
  • Chamaeleo parisiensium Laurenti, 1768
  • Cameleo siculus Grohmann, 1832
  • Chamaeleo cinereus Strauch, 1862
  • Chamaeleon auratus Gray, 1865
  • Chamaeleon fasciatus Smith, 1866
  • Chamaeleo vulgaris var. recticrista Boettger, 1880
  • Chamaeleo saharicus Müller, 1887
  • Chamaeleon vulgaris var. musae Steindachner, 1900

Tắc kè hoa châu Âu, con gọi là Tắc kè hoa Địa Trung Hải, tên khoa học Chamaeleo chamaeleonis, là một loài tắc kè hoa châu Âu.

Loài này có thân dài từ 20–40 cm, con cái lớn hơn con đực. Chúng có thể thay đổi màu sa theo nhiệt độ và ánh sáng và biểu lộ cảm xúc của nó.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 phân loài:

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại châu Âu: Nam bộ Hy Lạp (các đảo Aegea, Crete, Chios, Samos), Malta, phía Nam Bồ Đào Nha, phía Nam Tây Ban Nha, Cộng hòa Síp. Tại Bắc PhiTrung Đông: Maroc, Algérie, Tunisia, Libya, Ai Cập, Israel, Palestine, Jordan, Tây Sahara, Ả Rập Xê Út, Yemen, Liban, Syria, Iraq, Iran.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vogrin, M., Corti, C., Pérez Mellado, V., Sá-Sousa, P., Cheylan, M., Pleguezuelos, J., Baha El Din, S. & Al Johany, A.M.H. 2012. Chamaeleo chamaeleon. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 27 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boettger, 1880: Die Reptilien und Amphibien von Syrien, Palaestina und Cypern. Bericht über Senckenbergische Naturforschende Gesellschaft, vol. 1880, tr. 132-219 (texte intégral).
  • Linnaeus, 1758: Systema naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis, ed. 10 (texte intégral).
  • Parker, 1938: Reptiles and amphibians of the southern Hejaz. Annals and Magazine of Natural History, ser. 11, vol. 1, tr. 481-492.
  • Steindachner, 1901 "1900": Expedition S. M. Schiff Pola in das Rothe Meer. Bericht über die herpetologischen Aufsammlungen. Denkschriften Akademie der Wissenschaften in Wien, Mathematisch-Naturwissenschaftliche Klasse, vol. 69, tr. 325-339 (texte intégral).
  • M. Rogner: Echsen. Ulmer Verlag, ISBN 3-8001-7248-8
  • G. Diesner, J. Reichholf: Steinbachs Naturführer, Lurche und Kriechtiere. Mosaik Verlag, 1996, München, ISBN 3-576-10697-9
  • A. Kwet: Reptilien und Amphibien Europas. Franckh-Kosmos Verlag, 2005, ISBN 3-440-10237-8
  • Chamaeleo chamaeleon tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx, cô nàng tội phạm tính khí thất thường đến từ Zaun, sống để tàn phá mà chẳng bận tâm đến hậu quả.
[Review phim] Người Vợ Cuối Cùng - Liệu có đáng xem hay không?
[Review phim] Người Vợ Cuối Cùng - Liệu có đáng xem hay không?
Điểm cộng của phim rơi hết vào phần hình ảnh, âm thanh và diễn xuất của hầu hết dàn diễn viên.
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu