Thalasseus sandvicensis

Nhàn mào sandwich
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Charadriiformes
Họ (familia)Laridae
Chi (genus)Thalasseus
Loài (species)T. sandvicensis
Danh pháp hai phần
Thalasseus sandvicensis
(Latham, 1787)
Danh pháp đồng nghĩa
Sterna sandvicensis
Thalasseus sandvicensis

Nhàn mào sandwich (Thalasseus sandvicensis) là một loài chim trong họ Laridae.[2] Chúng có quan hệ họ hàng rất gần với loài nhàn mào nhỏ (T. bengalensis), nhàn mào Trung Quốc (T. bernsteini), nhàn mào Cabot (T. acuflavidus), và nhàn mào thanh lịch (T. elegans) và đã được biết đến là thường lai tạo với loài nhàn mào nhỏ. Chúng sinh sản ở Palearctic từ châu Âu đến biển Caspi, trú đông đến Nam Phi, Ấn ĐộSri Lanka.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2015). Thalasseus sandvicensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T22694591A85104473.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
Mùa giải LCK mùa xuân 2024 đánh dấu sự trở lại của giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc (LCK)