Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 – 1000m Nữ

Thuyền rồng – 1000m Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
Địa điểmHồ Thuyền rồng Tăng Thành
Ngày18 tháng 11 năm 2010
Vận động viên144 từ 6 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
2022 →

Nội dung thi đấu thuyền rồng 1000m nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2010Quảng Châu được tổ chức vào ngày 18 tháng 11 năm 2010 tại Hồ Thuyền rồng Tăng Thành.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

Ngày Thời gian Nội dung
Thứ Năm, 18 tháng 11 năm 2010 09:20 Heats
10:30 Repechage
11:30 Chung kết

Đội hình thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
 Trung Quốc  Indonesia  Iran  Ma Cao
  • Cao Lina
  • Chen Lulu
  • Cong Linlin
  • Huang Yi
  • Li Jiadai
  • Li Yuanyuan
  • Liang Liping
  • Liang Zhuanhao
  • Liang Ziyu
  • Liu Jia
  • Liu Xuelian
  • Lun Jinyi
  • Luo Xin
  • Peng Chun
  • Qu Xue
  • Song Yanbing
  • Wang Lin
  • Wu Yongfang
  • Xia Shiying
  • Yu Zhanxin
  • Zhang Guolong
  • Zhao Yanna
  • Zhou Yamin
  • Zhu Songsong
  • Wina Apriani
  • Sarce Aronggear
  • Dayumin
  • Astri Dwijayanti
  • Yulanda Ester Entong
  • Farida
  • Raudani Fitra
  • Fitri Ayu
  • Hasnah
  • Tika Inderiyani
  • Yunita Kadop
  • Masripah
  • Minawati
  • Novita Sari
  • Ririn Nurparida
  • Cici Pramita
  • Riska Elpia Ramadani
  • Royani Rais
  • Rasima
  • Salwiah
  • Kanti Santyawati
  • Suhartati
  • Wahyuni
  • Since Litashova Yom
  • Kobra Absalan
  • Fereshteh Ahmadi
  • Behnoush Akaberi
  • Diana Amini
  • Mitra Azizi
  • Mitra Barzegar
  • Azam Daneshvar
  • Yasaman Darparnian
  • Sahar Hefzi
  • Kimia Mahdaviani
  • Zahra Mirakhori
  • Samaneh Mohagheghian
  • Fatemeh Moradkhani
  • Niloufar Mousavi
  • Homa Najibi
  • Banafsheh Rahgozar
  • Sheida Ramezani
  • Mehraneh Sayyad
  • Sogand Sedighi
  • Neda Taheri
  • Fatemeh Tathesari
  • Sara Zainali
  • Fariba Zare
  • Mahnaz Zare
  • Chan Hoi Man
  • Chan Iong Mui
  • Chan Ip Mui
  • Chan On Na
  • Chan Wai Fong
  • Chao Sio Kam
  • Cheok Sio Leng
  • Chong Lai Kuan
  • Fong Hong Ieng
  • Sofia Ip
  • Kou Lei Chi
  • Kuok Lai Ieng
  • Lei Weng I
  • Leong Choi Wan
  • Leong Hou Lam
  • Leong Kam In
  • Racy Leong
  • Lok Oi Kan
  • Pang Tsz Shan
  • Sam I Wa
  • Sin Kuan Mui
  • Wong Ka Loi
  • Wong Lai Peng
  • Wu Wing Yan
 Singapore  Thái Lan
  • Bai Yi Rang
  • Jennifer Chen
  • Chiam Li Ping
  • Sarah Ching
  • Chyan Shiang Chi
  • Pamela Ee
  • Ho Chia Ing
  • Kwah Rika
  • Lau Khing Hui
  • Elise Lee
  • Loh Ying
  • Diana Nai
  • Neo Lay Peng
  • Ng Ji Yan
  • Ng Qihui
  • Ng Ting Yi
  • Nurul Hakin Rohaizat
  • Joan Poh
  • Poon Shing Ping
  • Seah Beng Choo
  • Siti Norwani Hussain
  • Tan Si Min
  • Grace Tang
  • Samantha Tham
  • Chariyarat Ananchai
  • Sairawee Boonplong
  • Nattakant Boonruang
  • Woraporn Boonyuhong
  • Jaruwan Chaikan
  • Kornkaew Chantaniyom
  • Pet Kawong
  • Auncharee Khuntathong
  • Sirinya Klongjaroen
  • Pemika Metsuwan
  • Pranchalee Moonkasem
  • Pratumrat Nakuy
  • Narissara Namsilee
  • Nipaporn Nopsri
  • Tanaporn Panid
  • Supatra Pholsil
  • Ngamfah Photha
  • Pattaya Sangkumma
  • Ravisara Sungsuwan
  • Rungpailin Sungsuwan
  • Kanya Tachuenchit
  • Chutikan Thanawanutpong
  • Suporn Thussoongnern
  • Patcharee Tippayamonton

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại: 1 + Thời gian tốt nhất → Chung kết (CK), Nghỉ → Repechage (R)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Thái Lan 4:17.976 CK
2  Iran 4:25.956 R
3  Singapore 4:26.628 R
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Trung Quốc 4:06.375 CK
2  Indonesia 4:15.363 R
3  Ma Cao 4:28.983 R
  • Vòng loại: 1 + Thời gian tốt nhất → Chung kết (CK), Nghỉ → Chung kết nhỏ (MF)
Thứ hạng Đội Thời gian Ghi chú
1  Indonesia 4:26.528 CK
2  Singapore 4:28.058 MF
3  Ma Cao 4:28.568 MF
4  Iran 4:29.498 MF

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận chung kết nhỏ

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian
1  Ma Cao 4:23.849
2  Singapore 4:27.233
3  Iran 4:32.357

Trận tranh huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Thời gian
1  Trung Quốc 4:03.706
2  Indonesia 4:14.590
3  Thái Lan 4:18.292

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
Bức màn được hé lộ, năm thứ hai của series cực kỳ nổi tiếng này đã xuất hiện
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân