Trung Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã IOC | CHN | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Trung Quốc Liên kết ngoài (tiếng Trung Quốc và Anh) | ||||||||
ở Quảng Châu, Trung Quốc | |||||||||
Vận động viên | 960 trong 46 môn thể thao | ||||||||
Người cầm cờ | Jin Ziwei | ||||||||
Huy chương Xếp hạng 1 |
| ||||||||
Tham dự Đại hội Thể thao châu Á | |||||||||
Trung Quốc là chủ nhà tổ chức Đại hội Thể thao châu Á 2010 tại Quảng Châu từ 12/11 đến 27/11/2010 với 977 vận động viên, tham gia toàn bộ 46 môn thể thao của đại hội.
Sport | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|
Bắn cung | 0 | 3 | 0 | 3 |
Điền kinh | 13 | 15 | 8 | 36 |
Cầu lông | 5 | 3 | 2 | 10 |
Bóng rổ | 2 | 0 | 0 | 2 |
Bowling | 0 | 0 | 4 | 4 |
Canoeing | 9 | 6 | 4 | 19 |
Cờ vua | 3 | 1 | 1 | 5 |
Billiard | 4 | 2 | 2 | 8 |
Đua xe đạp | 7 | 4 | 8 | 19 |
Khiêu vũ | 10 | 0 | 0 | 10 |
Nhảy cầu | 10 | 6 | 0 | 16 |
Đua thuyền rồng | 3 | 0 | 2 | 5 |
Đua ngựa | 0 | 1 | 1 | 2 |
Đấu kiếm | 4 | 4 | 8 | 16 |
Golf | 0 | 2 | 0 | 2 |
Thẻ dục dụng cụ | 15 | 9 | 1 | 25 |
Bóng ném | 1 | 0 | 0 | 1 |
Khúc côn cầu | 1 | 0 | 0 | 1 |
Judo | 2 | 1 | 4 | 7 |
Karate | 2 | 0 | 1 | 3 |
Năm môn phối hợp | 3 | 2 | 0 | 5 |
Roller sports | 1 | 3 | 5 | 9 |
Rowing | 10 | 0 | 0 | 10 |
Rugby | 0 | 1 | 0 | 1 |
Sailing | 4 | 2 | 4 | 10 |
Cầu mây | 0 | 2 | 2 | 4 |
Bắn súng | 21 | 13 | 11 | 45 |
Soft tennis | 1 | 0 | 3 | 4 |
Bóng mềm | 0 | 1 | 0 | 1 |
Bơi lội | 24 | 16 | 14 | 54 |
Bơi nghệ thuật | 3 | 0 | 0 | 3 |
Bóng bàn | 7 | 4 | 0 | 11 |
Taekwondo | 4 | 2 | 4 | 10 |
Quần vợt | 2 | 1 | 1 | 4 |
Bóng chuyền | 3 | 2 | 0 | 5 |
Bóng nước | 1 | 1 | 0 | 2 |
Cử tạ | 8 | 2 | 1 | 11 |
Cờ vua | 0 | 3 | 0 | 3 |
Đấu vật | 0 | 3 | 4 | 7 |
Wushu | 9 | 0 | 1 | 10 |
Cờ vây | 0 | 1 | 0 | 1 |
Cờ tướng | 2 | 1 | 1 | 4 |
Tổng | 199 | 119 | 98 | 416 |
1982 | 1990 | 1994 | 1998 | 2002 | 2006 | 2010 |