Tiếng Dinka

Tiếng Dinka
Thuɔŋjäŋ
Phát âm[t̪uɔŋ.ɟa̤ŋ]
Sử dụng tạiNam Sudan
Tổng số người nóiTrên 5 triệu
Dân tộcNgười Dinka
Phân loạiNin-Sahara
Hệ chữ viếtDinka
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2din
ISO 639-3tùy trường hợp:
dip – Đông Bắc (Padang)
diw – Tây Bắc (Ruweng)
dib – Trung Nam (Agar)
dks – Đông Nam: Twi

Nyarweng

Hol
dik – Southwestern (Rek & Twic)
Glottologdink1262[1]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Dinka (nội danh Thuɔŋjäŋ, Thuɔŋ ee Jieng hay Jieng) là một cụm phương ngữ, bản ngữ của người Dinka, dân tộc lớn nhất ở Nam Sudan. Ngôn ngữ này có nhiều phân dạng, Ngok, Rek, Agaar, Awiel, Twic Mayardit, Hol, Nyarweng, Twi và Bor; những phương ngữ này đủ khác biệt (dù vẫn thông hiểu lẫn nhau) để có dạng viết chuẩn riêng. Rek là dạng chuẩn và phương ngữ uy tín.

Ngôn ngữ gần gũi nhất với tiếng Dinka là tiếng Nuer, đối địch truyền thống của người Dinka.

Có 20 âm vị phụ âm:

Môi Răng Chân răng Vòm Ngạc mềm
Mũi m n ɲ ŋ
Tắc p b t d c ɟ k ɡ
Sonorant w l ɾ j ɣ

Nguyên âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Dinka có một hệ thống nguyên âm lớn, với ít nhất mười ba nguyên âm được phân biệt. Dấu hai chấm bên dưới ([◌̤]) biểu thị cho nguyên âm hà hơi:

Trước Sau
thường hà hơi thường hà hơi
Đóng i u
Nửa đóng e o
Nửa mở ɛ ɛ̤ ɔ ɔ̤
Mở a

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Jieng”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Andersen T. (1987). "The phonemic system of Agar Dinka". Journal of African Languages and Linguistics 9, 1–27.
  • Andersen T. (1990). "Vowel length in Western Nilotic languages". Acta Linguistica Hafniensia 22, 5–26.
  • Andersen T. (1991). "Subject and topic in Dinka". Studies in Language 15, 265–294.
  • Andersen T. (1993). "Vowel quality alternation in Dinka verb inflection". Phonology 10, 1–42.
  • Beltrame, G. (1870). Grammatica della lingua denka. Firenze: G. Civelli.
  • Deng, Makwei Mabioor (2010). Piööcku Thuoŋjäŋ: The Elementary Modern Standard Dinka (Multilingual Edition), Xlibris, ISBN 1450052401.
  • Malou, Job. (1988) Dinka Vowel System. Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington Publications in Linguistics. ISBN 0-88312-008-9.
  • Mitterrutzner, J. C. (1866). Die Dinka-Sprache in Central-Afrika; Kurze Grammatik, Text und Worterbuch. Brixen: A. Weger.
  • Nebel, A. (1979). Dinka-English, English-Dinka dictionary. 2nd. ed. Editrice Missionaria Italiana, Bologna.
  • Nebel, A. (1948). Dinka Grammar (Rek-Malual dialect) with texts and vocabulary. Instituto Missioni Africane, Verona.
  • Trudinger. R. (1942-44). English-Dinka Dictionary. Sudan Interior Mission
  • Tuttle. Milet Picture Dictionary English-Dinka. (at WorldLanguage.com)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Kakeru Ryūen trong Classroom of the Elite
Nhân vật Kakeru Ryūen trong Classroom of the Elite
Kakeru Ryūen (龍りゅう園えん 翔かける, Ryūen Kakeru) là lớp trưởng của Lớp 1-C và cũng là một học sinh cá biệt có tiếng
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Bạn có biết điều bất trắc là gì không ? điều bất trắc là một cuộc chia tay đã quá muộn để nói lời tạm biệt
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm