Tiếng Telugu | |
---|---|
తెలుగు | |
Phát âm | IPA: [t̪el̪uɡu] |
Sử dụng tại | Ấn Độ |
Khu vực | Andhra Pradesh, Telangana và Rayalaseema |
Tổng số người nói | 74 triệu (2001) 5 triệu người nói ngôn ngữ thứ hai ở Ấn Độ (2001)[1] |
Dân tộc | Người Telugu |
Phân loại | Dravida
|
Hệ chữ viết | Chữ Telugu Hệ chữ nổi Telugu |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ấn Độ: |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | te |
ISO 639-2 | tel |
ISO 639-3 | tel |
Glottolog | telu1262 Telugu[2]oldt1249 Old Telugu[3] |
Linguasphere | 49-DBA-aa |
Vùng mà Telugu là bản ngữ số đông (Andhra Pradesh và Telangana) | |
Tiếng Telugu (తెలుగు, [t̪el̪uɡu]) là một ngôn ngữ Dravdia bản địa. Thứ tiếng này, cùng với tiếng Hindi, tiếng Anh và tiếng Bengal, là một trong số ít ngôn ngữ có địa vị chính thức ở hơn một bang.[4][5] Đây là ngôn ngữ chính của Andhra Pradesh và Telangana, với cộng đồng người nói thiểu số đáng kể ở các bang khác. Nó là một trong sáu ngôn ngữ mà chính phủ Ấn Độ xác định là "ngôn ngữ cổ điển".[6][7]
Tiếng Telugu đứng thứ ba về số người bản ngữ tại Ấn Độ (74 triệu vào thời điểm 2001),[8] và đứng thứ mười sáu trên danh sách ngôn ngữ theo số người nói của Ethnologue.[9] Nó là một trong 22 ngôn ngữ có địa vị chính thức theo hiến pháp Ấn Độ.[10]
Bảng Unicode Telugu Official Unicode Consortium code chart: Telugu Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0C0x | ఀ | ఁ | ం | ః | ఄ | అ | ఆ | ఇ | ఈ | ఉ | ఊ | ఋ | ఌ | ఎ | ఏ | |
U+0C1x | ఐ | ఒ | ఓ | ఔ | క | ఖ | గ | ఘ | ఙ | చ | ఛ | జ | ఝ | ఞ | ట | |
U+0C2x | ఠ | డ | ఢ | ణ | త | థ | ద | ధ | న | ప | ఫ | బ | భ | మ | య | |
U+0C3x | ర | ఱ | ల | ళ | ఴ | వ | శ | ష | స | హ | ఽ | ా | ి | |||
U+0C4x | ీ | ు | ూ | ృ | ౄ | ె | ే | ై | ొ | ో | ౌ | ్ | ||||
U+0C5x | ౕ | ౖ | ౘ | ౙ | ౚ | |||||||||||
U+0C6x | ౠ | ౡ | ౢ | ౣ | ౦ | ౧ | ౨ | ౩ | ౪ | ౫ | ౬ | ౭ | ౮ | ౯ | ||
U+0C7x | ౷ | ౸ | ౹ | ౺ | ౻ | ౼ | ౽ | ౾ | ౿ |