Tritonoturris

Tritonoturris
Tritonoturris phaula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Tritonoturris
Dall, 1924

Tritonoturris là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Tritonoturris bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tritonoturris Dall, 1924. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Tritonoturris amabilis (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Tritonoturris buccinoides Shuto, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Tritonoturris capensis (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Tritonoturris concinnus Li & Li, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Tritonoturris cumingi (Powys, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Tritonoturris cumingii (Powys & Sowerby I, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Tritonoturris macandrewi (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Tritonoturris menecharmes (Melvill, 1923). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Tritonoturris obesa Kilburn, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Tritonoturris paucicostata (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Tritonoturris phaula Kilburn, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Tritonoturris poppei Vera-Pelaez & Vega-Luz, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Tritonoturris robillardi (H. Adams, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Tritonoturris subrissoides (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Mei là một Tensen trước đây liên kết với Lord Tensen nhưng đã trốn thoát sau khi không đồng ý với phương pháp mở khóa sự bất tử của Rien