Trochozoa

Trochozoa
Eunereis longissima Johnston, 1840
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
(kph): Protostomia
(kph): Spiralia
Liên ngành: Lophotrochozoa
Nhánh?: Trochozoa
Các ngành

Hoặc

Trochozoa là một nhánh Lophotrochozoa được đề xuất là một nhánh chị em của Bryozoa. Nhánh này sẽ bao gồm các loài động vật trong sáu ngành: Nemertea, Annelida, Cycliophora, Mollusca và hai ngành của ngánh Brachiozoa, BrachiopodaPhoronida.[1][2][3][4][5][6][7]

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Spiralia

Gnathifera

Platytrochozoa
Rouphozoa

Gastrotricha

Platyhelminthes

Lophotrochozoa
Trochozoa
Brachiozoa

Brachiopoda

Phoronida

Mollusca

Annelida

Echiura

Clitellata

Siboglinidae

Sipuncula

Nemertea

Polyzoa

Entoprocta

Cycliophora

Bryozoa/Ectoprocta

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Paps, Jordi; Baguñà, Jaume; Riutort, Marta (ngày 1 tháng 10 năm 2009). “Bilaterian Phylogeny: A Broad Sampling of 13 Nuclear Genes Provides a New Lophotrochozoa Phylogeny and Supports a Paraphyletic Basal Acoelomorpha”. Molecular Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 26 (10): 2397–2406. doi:10.1093/molbev/msp150. ISSN 0737-4038. PMID 19602542.
  2. ^ Struck, Torsten H.; Schult, Nancy; Kusen, Tiffany; Hickman, Emily; Bleidorn, Christoph; McHugh, Damhnait; Halanych, Kenneth M. (ngày 1 tháng 1 năm 2007). “Annelid phylogeny and the status of Sipuncula and Echiura”. BMC Evolutionary Biology. 7: 57. doi:10.1186/1471-2148-7-57. ISSN 1471-2148. PMC 1855331. PMID 17411434.
  3. ^ Hausdorf, Bernhard; Helmkampf, Martin; Meyer, Achim; Witek, Alexander; Herlyn, Holger; Bruchhaus, Iris; Hankeln, Thomas; Struck, Torsten H.; Lieb, Bernhard (ngày 1 tháng 12 năm 2007). “Spiralian Phylogenomics Supports the Resurrection of Bryozoa Comprising Ectoprocta and Entoprocta”. Molecular Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 24 (12): 2723–2729. doi:10.1093/molbev/msm214. ISSN 0737-4038. PMID 17921486.
  4. ^ Struck, Torsten H.; Wey-Fabrizius, Alexandra R.; Golombek, Anja; Hering, Lars; Weigert, Anne; Bleidorn, Christoph; Klebow, Sabrina; Iakovenko, Nataliia; Hausdorf, Bernhard (ngày 1 tháng 7 năm 2014). “Platyzoan Paraphyly Based on Phylogenomic Data Supports a Noncoelomate Ancestry of Spiralia”. Molecular Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 31 (7): 1833–1849. doi:10.1093/molbev/msu143. ISSN 0737-4038. PMID 24748651.
  5. ^ “Cycliophorans - Cycliophora - Details - Encyclopedia of Life”. Encyclopedia of Life (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ Bản mẫu:Chú thích web web
  7. ^ “The "Lophophorates" Phylum Bryozoa Phylum Phoronida Phylum Brachiopoda - ppt video online download”. slideplayer.com. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Cô ấy được biết đến với cái tên Natsume Kafka, tác giả của nhiều tác phẩm văn học "nguyên bản" thực sự là phương tiện truyền thông từ Trái đất do Shadow kể cho cô ấy.
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn
Download Anime Kyokou Suiri VietSub
Download Anime Kyokou Suiri VietSub
Năm 11 tuổi, Kotoko Iwanga bị bắt cóc bởi 1 yêu ma trong 2 tuần và được yêu cầu trở thành Thần trí tuệ