Turridrupa

Turridrupa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Crassispirinae
Chi (genus)Turridrupa
Hedley, 1922[1]
Loài điển hình
Pleurotoma acutigemmata Smith E. A., 1877

Turridrupa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Turridrupa bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hedley (1922). Rec. Australian Mus. 13: 226.
  2. ^ Turridrupa Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Turridrupa acutigemmata (E.A. Smith, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Turridrupa albofasciata (Smith E. A., 1877). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Turridrupa armillata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Turridrupa astricta (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Turridrupa bijubata (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Turridrupa cerithina (Anton, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Turridrupa cincta (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Turridrupa deceptrix Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Turridrupa diffusa Powell, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Turridrupa fastosa (Hedley, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Turridrupa gatchensis (Hervier, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Turridrupa jubata (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Turridrupa nagasakiensis (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Turridrupa pertinax Hedley, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Turridrupa prestoni Powell, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Turridrupa weaveri Powell, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
Cuốn sách Phi Lý Trí - tác giả Dan Ariely là một cuốn sách mô tả những hành vi phi lý trí trong mỗi quyết định của con người