Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vũ Công Tuyền | ||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 1969 | ||
Nơi sinh | Thái Bình, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | ||
Chiều cao | 1,66 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1979–1986 | Công An Thái Bình | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987–1997 | Quân Khu 3 | 227 | (78) |
1997–2004 | Thể Công | 132 | (47) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | Việt Nam | 8 | (9) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Vũ Công Tuyền (sinh ngày 17 tháng 5 năm 1969) là một cựu cầu thủ bóng đá quốc tế người Việt Nam thi đấu ở vị trí tiền đạo. Ông đã ra sân tám trận cho đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam vào năm 2000, ghi được chín bàn thắng.[1]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Việt Nam | 2000 | 8 | 9 |
Tổng cộng | 8 | 9 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 tháng 1 năm 2000 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Guam | 2–0 | 11–0 | Vòng loại Asian Cup 2000 |
2 | 3–0 | |||||
3 | 4–0 | |||||
4 | 6–0 | |||||
5 | 11–0 | |||||
6 | 26 tháng 1 năm 2000 | Philippines | 1–0 | 3–0 | ||
7 | 7 tháng 11 năm 2000 | Sân vận động Tinsulanon, Songkhla, Thái Lan | Campuchia | 4–0 | 6–0 | Tiger Cup 2000 |
8 | 6–0 | |||||
9 | 13 tháng 11 năm 2000 | Lào | 2–0 | 5–0 |