Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Biệt danh | Bò xám xanh Chiến binh Angkor | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Campuchia | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Gyotoku Koji (tạm quyền) | ||
Đội trưởng | Soeuy Visal | ||
Thi đấu nhiều nhất | Kouch Sokumpheak (65) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Hok Sochetra (20) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Morodok Techo Sân vận động Olympic Phnôm Pênh | ||
Mã FIFA | CAM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 179 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 153 (3.2011) | ||
Thấp nhất | 198 (8.2014) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 205 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 109 (16.23.1974) | ||
Thấp nhất | 220 (7.2014) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Malaysia 9–2 Campuchia (Kuala Lumpur, Malaysia; 7 tháng 3 năm 1956) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Campuchia 11–0 Bắc Yemen (Campuchia; 1966) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Iran 14–0 Campuchia (Tehran, Iran; 10 tháng 10 năm 2019) | |||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1972) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1972 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia (tiếng Khmer: ក្រុមបាល់ទាត់ជម្រើសជាតិកម្ពុជា) là đội tuyển cấp quốc gia của Campuchia do Liên đoàn bóng đá Campuchia quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Campuchia là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1956. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hạng tư cúp bóng đá châu Á 1972 với tên gọi Cộng hòa Khmer. Đội cũng đã 9 lần tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á tuy nhiên đều dừng bước ở vòng bảng.
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1960 | Bỏ cuộc | ||||||
1964 | |||||||
1968 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1972 | Hạng tư | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 10 |
1976 đến 1996 | Không tham dự | ||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2004 | Không tham dự | ||||||
2007 | |||||||
2011 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2015 | |||||||
2019 | |||||||
2023 | |||||||
2027 | |||||||
Tổng cộng | 1/19 | 5 | 1 | 0 | 4 | 8 | 10 |
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1966 | Không tham dự | ||||||
1970 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 |
1974 đến 1994 | Không tham dự | ||||||
1998 | Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 9 |
Tổng cộng | 2/13 | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 12 |
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Vòng bảng | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 12 |
1998 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2000 | Vòng bảng | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 10 |
2002 | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 18 | |
2004 | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 22 | |
2007 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 |
2010 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2012 | |||||||
2014 | |||||||
2016 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 8 |
2018 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | |
2020 | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 11 | |
2022 | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 8 | |
2024 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 | |
Tổng cộng | 9 lần vòng bảng | 30 | 6 | 0 | 28 | 39 | 110 |
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Không tham dự | ||||||
1961 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 |
1965 đến 1969 | Không tham dự | ||||||
1971 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
1973 đến 1993 | Không tham dự | ||||||
1995 | Vòng bảng | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 32 |
1997 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | |
1999 | 4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
Tổng cộng | 5 lần vòng bảng | 17 | 3 | 2 | 12 | 16 | 64 |
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
2008 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | |||||||
2012 | |||||||
2014 | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
Position | Name |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Gyotoku Koji (tạm quyền) |
Trưởng đoàn | Chhouk Piseth |
Trợ lý huấn luyện viên | Yoshimi Hamasaki Khim Borey Khla Akon Kheng Sopagha |
Huấn luyện viên thủ môn | Ebine Koudai |
Huấn luyện viên thể hình | Lay Raksmey |
Quản lý bộ dụng cụ | Lim Chanmonyoudom |
Chuyên gia phân tích trận đấu | Kim Leapfong |
Giám đốc biểu diễn | Prak Sovannara |
Bác sĩ | Lang Sobin |
Chuyên gia vật lý trị liệu | Seng Borey Sang Kimthy |
Đội hình chuẩn bị Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 10 năm 2024 sau trận gặp Hồng Kông.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Saveng Samnang | 15 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | Phnom Penh Crown | {{{lần cuối}}} |
TM | Tha Chanrithy | 2 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | Boeung Ket | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
TM | Um Vichet | 27 tháng 11, 1990 | 7 | 0 | Phnom Penh Crown | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
HV | Ouk Sovann | 15 tháng 5, 1998 | 14 | 0 | Visakha | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
HV | Sin Sophanat | 20 tháng 4, 1997 | 12 | 1 | Visakha | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
HV | Thierry Chantha Bin (vice-captain) | 1 tháng 6, 1991 | 51 | 3 | Preah Khan Reach Svay Rieng | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
HV | Phach Socheavila | 19 tháng 11, 2000 | 4 | 0 | Phnom Penh Crown | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
HV | Chhom Pisa | 3 tháng 3, 1995 | 5 | 0 | Phnom Penh Crown | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
HV | Chea Chandara | 5 tháng 8, 1999 | 4 | 0 | Nagaworld | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
HV | Hout Vanneth | 12 tháng 4, 2004 | 1 | 0 | Nagaworld | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
HV | Nu Chenmakara | 1 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | Angkor Tiger | v. Mông Cổ, 7 June 2024 |
HV | Kem Vanda | 6 tháng 11, 1999 | 2 | 0 | ISI Dangkor Senchey | v. Guyana, 26 March 2024 |
TV | Sos Suhana | 4 tháng 4, 1992 | 77 | 4 | Nagaworld | {{{lần cuối}}} |
TV | Aarun Lim | 25 tháng 6, 2003 | 0 | 0 | Tiffy Army | v. Hồng Kông, 15 October 2024 |
TV | Nop David | 18 tháng 7, 2000 | 2 | 0 | Boeung Ket | v. Hồng Kông, 15 October 2024 |
TV | Ashnarvy Mustapha | 5 tháng 8, 2004 | 0 | 0 | North Wellington | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
TV | Sin Sovannmakara | 6 tháng 12, 2004 | 4 | 0 | Visakha | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
TV | Lucca Lim | 14 tháng 9, 2006 | 0 | 0 | Melville United | v. Sri Lanka, 05 September 2024 |
TV | Vann Tailamey | 2 tháng 4, 1999 | 3 | 0 | Boeung Ket | v. Mông Cổ, 7 June 2024 |
TV | Kong Lyhour | 5 tháng 8, 2003 | 3 | 0 | Visakha | v. Mông Cổ, 7 June 2024 |
TV | Kouch Dani | 11 tháng 10, 1990 | 10 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | v. Guyana, 26 March 2024 |
TV | Long Phearath | 7 tháng 1, 1998 | 3 | 0 | Phnom Penh Crown | v. Qatar, 31 December 2023 |
TĐ | Nhean Sosidan | 11 tháng 10, 2002 | 12 | 1 | Preah Khan Reach Svay Rieng | {{{lần cuối}}} |
TĐ | Ky Rina | 5 tháng 8, 2002 | 0 | 0 | Angkor Tiger | {{{lần cuối}}} |
TĐ | Brak Thiva | 5 tháng 12, 1998 | 14 | 1 | Phnom Penh Crown | v. Hồng Kông, 15 October 2024 |
TĐ | Khoan Soben | 19 tháng 10, 2004 | 3 | 0 | Kirivong Sok Sen Chey | v. Đài Bắc Trung Hoa, 11 October 2024 |
TĐ | Phan Sophen | 13 tháng 10, 2000 | 7 | 0 | Visakha | v. Sri Lanka, 10 September 2024 |
TĐ | Mat Noron | 17 tháng 6, 1998 | 14 | 0 | Boeung Ket | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
TĐ | Chantha Chanteaka | 29 tháng 9, 2000 | 5 | 0 | Boeung Ket | v. Mông Cổ, 11 June 2024 |
INJ Rút lui vì chấn thương
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
|