2000 AFF Championship - Thailand 2000 ฟุตบอลชิงแชมป์เอเชียตะวันออกเฉียงใต้ | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 28 tháng 10 – 12 tháng 11 |
Số đội | 9 |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 67 (3,35 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2000 hay Cúp Tiger 2000 là lần tổ chức thứ ba của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) tổ chức. Giải đấu được tổ chức tại Thái Lan từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 12 tháng 11 năm 2000. Chín đội tuyển (Brunei không tham dự với lý do ngoài dự kiến) được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Chủ nhà Thái Lan đã giành chức vô địch Đông Nam Á lần thứ hai sau khi đánh bại Indonesia với tỷ số 4–1 (tỷ số đậm nhất trong một trận chung kết của giải đấu) và trở thành đội đầu tiên hai lần đăng quang. Singapore trở thành đội đương kim vô địch đầu tiên bị loại từ vòng bảng.
Giải đấu lần này không có vòng loại, tất cả các đội tuyển đều được vào thẳng vòng chung kết. Chín đội tuyển sau đây đến từ các hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá ASEAN đã tham dự giải đấu. Brunei, sau khi tham dự giải đấu năm 1996 và vòng loại năm 1998, đã tuyên bố không tham dự giải lần này nhằm phản đối việc một hãng bia tài trợ cho giải đấu và luật của nước này cấm các hoạt động quảng bá liên quan đến rượu bia.[1]
Đội tuyển | Tham dự | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|
![]() |
1 lần | Vòng bảng (1996) |
![]() |
2 lần | Hạng ba (1998) |
![]() |
2 lần | Vòng bảng (1996, 1998) |
![]() |
2 lần | Á quân (1996) |
![]() |
2 lần | Vòng bảng (1996, 1998) |
![]() |
2 lần | Vòng bảng (1996, 1998) |
![]() |
2 lần | Vô địch (1998) |
![]() |
2 lần | Vô địch (1996) |
![]() |
2 lần | Á quân (1998) |
![]() | ||
---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp | Vòng bảng | |
Băng Cốc | Chiang Mai | Songkhla |
Sân vận động Rajamangala | Sân vận động kỷ niệm 700 năm | Sân vận động Tinsulanon |
Sức chứa: 51.552 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 20.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
Tất cả các trận đấu diễn ra tại Chiang Mai.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 2 | +7 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Indonesia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Aji Santoso ![]() Kurniawan Dwi Yulianto ![]() Eko Purdjianto ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kiatisuk Senamuang ![]() Sakesan Pituratana ![]() Surachai Jaturapattarapong ![]() |
Aung Kyaw Tun ![]() |
Myanmar ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Thet Naing Soe ![]() Zaw Htike ![]() Nay Thu Hlaing ![]() |
Thái Lan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Worrawoot Srimaka ![]() Kiatisuk Senamuang ![]() Dusit Chalermsan ![]() |
Gendut Doni Christiawan ![]() |
Myanmar ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Gendut Doni Christiawan ![]() Uston Nawawi ![]() Kurniawan Dwi Yulianto ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kiatisuk Senamuang ![]() Anuruck Srikert ![]() |
Tất cả các trận đấu diễn ra tại Songkhla.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 0 | +12 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 10 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 2 | +2 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 10 | −5 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Singapore ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Rafi Ali ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Lào ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Rusdi Suparman ![]() Azman Adnan ![]() Hairuddin Omar ![]() Ahmad Shahrul Azhar Sofian ![]() |
Campuchia ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Lê Huỳnh Đức ![]() Nguyễn Văn Sỹ ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Vũ Công Tuyền ![]() |
Malaysia ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Azman Adnan ![]() Hairuddin Omar ![]() Ahmad Shahrul Azhar Sofian ![]() |
Pok Chanthan ![]() Hok Sochetra ![]() |
Singapore ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Rafi Ali ![]() Nazri Nasir ![]() Steven Tan Teng Chuan ![]() |
Campuchia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Hok Sochetra ![]() Chea Makara ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Lê Huỳnh Đức ![]() |
Malaysia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Azman Adnan ![]() |
Lào ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Văn Sỹ Thủy ![]() Vũ Công Tuyền ![]() Nguyễn Văn Sỹ ![]() Vũ Minh Hiếu ![]() Phạm Hùng Dũng ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
16 tháng 11 | ||||||
![]() | 2 | |||||
18 tháng 11 | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 4 | |||||
16 tháng 11 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
18 tháng 11 | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 0 |
Việt Nam ![]() | 2–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn ![]() Vũ Công Tuyền ![]() |
Gendut Doni Christiawan ![]() Matheus Nurdiantara ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kiatisuk Senamuang ![]() Tawan Sripan ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Rosdi Talib ![]() Rusdi Suparman ![]() |
Thái Lan ![]() | 4-1 | ![]() |
---|---|---|
Worrawoot Srimaka ![]() Tanongsak Prajakkata ![]() |
Uston Nawawi ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Chiếc giày vàng | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() ![]() |
![]() |