Vật tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Trung tâm huấn luyện Olympic – Nhà thi đấu số 3 |
Thời gian | 14 - 21 August, 2016 |
Số vận động viên | 344 |
Bản mẫu:Vật tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Vật tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 14 tới 21 tháng Tám tại Nhà thi đấu số 3 của Trung tâm huấn luyện Olympic ở Barra da Tijuca. Vật được chia làm hai phân môn chính, tự do[1] và cổ điển,[2] trong đó chia ra nhiều hạng cân khác nhau. Các đô vật nam tham dự cả hai phân môn còn nữ chỉ tham dự nội dung vật tự do, có 18 bộ huy chương được trao. Vật được diễn ra ở mọi kỷ Thế vận hội Mùa hè, trừ Paris 1900.
Khoảng 344 đô vật sẽ tham dự 18 nội dung tại Thế vận hội Mùa hè 2016. Tháng Chin 2013, một thay đổi mới về luật và hương dẫn được ban hành và xem xét bởi Ủy ban Olympic quốc tế và FILA (nay được gọi là Liên đoàn vật thế giới). Một hạng cân Olympic được loại bỏ khỏi vật tự do và cổ điển nam và thêm hai hạng cân dành cho nữ, khiến ba phân môn đều có sáu nội dung thi đấu.[3][4]
19 nam hoặc 18 nữ tham dự mỗi hạng cân, cộng thêm 6 suất khác từ nước chủ nhà hoặc từ ủy ban ba bên mời trước Thế vận hội. Các đô vật thi đấu thông qua vòng loại để giảm xuống còn 16, bắt đầu từ đó thi đấu loại trực tiếp để tranh huy chương vàng và bạc. Hai nhóm đô vật bị đánh bại bởi hai đô vật vào chung kết sẽ thi đấu hai vòng đấu vớt, người giành chiến thắng sẽ được trao huy chương đồng.[1][2]
Có hai phiên thi đấu một ngày trong chương trình thi đấu môn vật tại Thế vận hội 2016. Trừ ngày thi đấu cuối cùng, phiên thi đấu thứ nhất (Vòng loại và loại trực tiếp) được diễn ra từ 10:00 tới 13:00 BRT, và phiên thứ hai (Vòng đấu vớt, Tranh huy chương đồng và vàng) được diễn ra từ 16:00 tới 19:00 BRT. Do lễ bế mạc vào ngày cuối cùng (21 tháng 8) diễn ra vào buổi tối, thời gian của phiên thứ nhất và hai lần lượt là 08:30-11:15 và 12:45-15:15 BRT.
Q | Vòng loại & Vòng loại trực tiếp | F | Vòng đấu vợt, Huy chương đồng & Huy chương vàng |
Nội dung↓/Ngày → | CN 14 | Hai 15 | Ba 16 | Tư 17 | Năm 18 | Sáu 19 | Bảy 20 | CN 21 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tự do nam | ||||||||||||||||||
Nam Tự do 57 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Tự do 65 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Tự do 74 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Tự do 86 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Tự do 97 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Tự do 125 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Cổ điển nam | ||||||||||||||||||
Nam Cổ điển 59 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Cổ điển 66 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Cổ điển 75 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Cổ điển 85 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Cổ điển 98 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nam Cổ điển 130 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Tự do nữ | ||||||||||||||||||
Nữ Tự do 48 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nữ Tự do 53 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nữ Tự do 58 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nữ Tự do 63 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nữ Tự do 69 kg | Q | F | ||||||||||||||||
Nữ Tự do 75 kg | Q | F |
1 | ![]() |
4 | 3 | 2 | 9 |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 7 |
3 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 3 |
4 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 3 |
5 | ![]() |
1 | 2 | 2 | 5 |
6 | ![]() |
1 | 1 | 3 | 5 |
7 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 2 |
8 | ![]() |
1 | 0 | 2 | 3 |
9 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 |
![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | |
11 | ![]() |
0 | 2 | 6 | 8 |
12 | ![]() |
0 | 1 | 3 | 4 |
13 | ![]() |
0 | 1 | 2 | 3 |
14 | ![]() |
0 | 1 | 1 | 2 |
15 | ![]() |
0 | 1 | 0 | 1 |
![]() |
0 | 1 | 0 | 1 | |
17 | ![]() |
0 | 0 | 2 | 2 |
![]() |
0 | 0 | 2 | 2 | |
19 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 18 | 18 | 36 | 70 |
---|
Đây là danh sách trọng tài được sử dụng:[5]