Bản mẫu:Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 6 tới 20 tháng 8 tại Trung tâm thể thao dưới nước Maria Lenk ở Barra da Tijuca . Hai mươi đội tuyển (mười hai nam và tám nữ) tham gia thi đấu.[ 1] Tại Thế vận hội nếu các trận đấu loại kết thúc với tỉ số hòa sẽ ném luân lưu, hiệp phụ được bỏ từ năm 2013.
VB
Vòng bảng
¼
Tứ kết
½
Bán kết
Đ
Trận tranh huy chương đồng
CK
Chung kết
Nội dung↓/Ngày →
Bảy 6
CN 7
Hai 8
Ba 9
Tư 10
Năm 11
Sáu 12
Bảy 13
CN 14
Hai 15
Ba 16
Tư 17
Năm 18
Bảy 20
CN 21
Nam
VB
VB
VB
VB
VB
¼
½
Đ
CK
Nữ
VB
VB
VB
¼
½
Đ
CK
Gồm hai vòng; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.
Các đội được chia vào hai bảng mỗi bảng sáu nước thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ vào tứ kết.
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Hungary
5
2
3
0
57
43
+14
7
Tứ kết
2
Hy Lạp
5
2
2
1
41
40
+1
6
3
Brasil (H)
5
3
0
2
40
39
+1
6
4
Serbia
5
2
2
1
49
44
+5
6
5
Úc
5
2
1
2
44
40
+4
5
6
Nhật Bản
5
0
0
5
36
61
−25
0
Nguồn:
Rio2016 Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.
(H) Chủ nhà
Nguồn:
Rio2016 Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.
Gồm hai vòng; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.
Các đội được chia vào hai bảng mỗi bảng bốn nước thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Tất cả các đội sẽ vào tứ kết.
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Ý
3
3
0
0
27
15
+12
6
Tứ kết
2
Úc
3
2
0
1
31
15
+16
4
3
Nga
3
1
0
2
23
31
−8
2
4
Brasil (H)
3
0
0
3
13
33
−20
0
Nguồn:
Rio2016 Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.
(H) Chủ nhà
Nguồn:
Rio2016 Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng.
Bản mẫu:Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè