![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 6–21 tháng 8 năm 2016 |
Số đội | 24 (từ 5 liên đoàn châu lục) |
Địa điểm thi đấu | 1 (ở 1 thành phố) |
← Trước Sau → |
Môn bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 6 tới 21 tháng 8 tại Future Arena ở Barra Olympic Park.[1]
Có hai nội dung được trao huy chương:
Mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia có thể có một đội nam và một đội nữ tham dự giải đấu.[2]
Vòng loại |
Thời gian | Chủ nhà | Suất tham dự | Các đội |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 2 tháng 10, 2009 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải vô địch thế giới 2015 | 15 tháng 1 – 1 tháng 2, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Đại hội thể thao Liên Mỹ 2015 | 16–25 tháng 7, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại châu Á 2015 | 14–27 tháng 11, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải vô địch châu Âu 2016 | 15–31 tháng 1, 2016 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải vô địch châu Phi 2016 | 21–30 tháng 1, 2016 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại Olympic 2016 | 8–10 tháng 4, 2016 | ![]() |
2 | ![]() |
![]() | ||||
![]() |
2 | ![]() | ||
![]() | ||||
![]() |
2 | ![]() | ||
![]() | ||||
Tổng | 12 |
Vòng loại |
Thời gian | Chủ nhà | Suất tham dự | Các đội |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 2 tháng 10, 2009 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải vô địch châu Âu 2014 | 7–21 tháng 12, 2014 | nhiều nơi | 1 | ![]() |
Vòng loại châu Phi 2015 | 19–21 tháng 3, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Đại hội thể thao Liên Mỹ 2015 | 15–24 tháng 7, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại châu Á 2015 | 20–25 tháng 10, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải vô địch thế giới 2015 | 5–20 tháng 12, 2015 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại Olympic 2016 | 18–20 tháng 3, 2016 | ![]() |
2 | ![]() |
![]() | ||||
![]() |
2 | ![]() | ||
![]() | ||||
![]() |
2 | ![]() | ||
![]() | ||||
Tổng | 12 |
^ 1. Vì Na Uy đã giành vé dự Thế vận hội nhờ vô địch thế giới 2015 nên suất còn lại của giải vô địch châu Âu được trao cho Tây Ban Nha.
Lễ bốc thắm diễn ra vào ngày 29 tháng 4 năm 2016.[3]
Giải đấu sẽ gồm hai giai đoạn; vòng bảng rồi vòng loại trực tiếp.
Các đội sẽ được chia làm hai bảng mỗi bảng sáu đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ lọt vào tứ kết.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 147 | 134 | +13 | 8[a] | Tứ kết |
2 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 152 | 126 | +26 | 8[a] | |
3 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 136 | 127 | +9 | 6 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 122 | 127 | −5 | 5 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 110 | 126 | −16 | 2 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 1 | 4 | 118 | 145 | −27 | 1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 153 | 141 | +12 | 8[a] | Tứ kết |
2 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 137 | 126 | +11 | 8[a] | |
3 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 141 | 150 | −9 | 5 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 139 | 140 | −1 | 4 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 129 | 143 | −14 | 3 | |
6 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 132 | 131 | +1 | 2 |
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
17 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 27 | |||||||||
19 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 30 | |||||||||
![]() | 28 | |||||||||
17 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 29 | |||||||||
![]() | 37 | |||||||||
21 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 30 | |||||||||
![]() | 28 | |||||||||
17 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 26 | |||||||||
![]() | 27 | |||||||||
19 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 34 | |||||||||
![]() | 29 | |||||||||
17 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 28 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
![]() | 34 | |||||||||
21 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 22 | |||||||||
![]() | 25 | |||||||||
![]() | 31 | |||||||||
Giải đấu sẽ gồm hai giai đoạn; vòng bảng rồi vòng loại trực tiếp.
Các đội sẽ được chia làm hai bảng mỗi bảng sáu đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa. Bốn đội dẫn đầu mỗi bảng sẽ lọt vào tứ kết.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 138 | 107 | +31 | 8 | Tứ kết |
2 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 141 | 121 | +20 | 8 | |
3 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 125 | 116 | +9 | 6 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 116 | 128 | −12 | 4 | |
5 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 108 | 119 | −11 | 4 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 107 | 134 | −27 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 165 | 147 | +18 | 10 | Tứ kết |
2 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 118 | 93 | +25 | 8 | |
3 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 150 | 141 | +9 | 5 | |
4 | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 135 | 135 | 0 | 4 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 130 | 136 | −6 | 3 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 101 | 147 | −46 | 0 |
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
16 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 23 | |||||||||
18 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 32 | |||||||||
![]() | 23 | |||||||||
16 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 24 | |||||||||
![]() | 26 | |||||||||
20 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 27 | |||||||||
![]() | 19 | |||||||||
16 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 22 | |||||||||
![]() | 20 | |||||||||
18 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 33 | |||||||||
![]() | 37 | |||||||||
16 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 38 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
![]() | 31 | |||||||||
20 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 27 | |||||||||
![]() | 26 | |||||||||
![]() | 36 | |||||||||
1 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 |
![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | |
2 | ![]() |
0 | 2 | 0 | 2 |
3 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
![]() |
0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 2 | 2 | 2 | 6 |
---|