Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Valorant |
Vị trí | Reykjavík, Iceland |
Ngày | 10–24 tháng 4 năm 2022 |
Quản lý | Riot Games |
Các địa điểm | Laugardalshöll |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 675,000 đô la Mỹ[1] |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | OpTic Gaming |
Á quân | LOUD |
Valorant Champions Tour 2022 (VCT): Giai đoạn 1 Masters, còn được gọi là Valorant Masters Reykjavík 2022,[2] là một giải đấu quốc tế được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2022. Giải đấu diễn ra từ ngày 10 đến 24 tháng 04 năm 2022 tại Reykjavík, Iceland. Thành phố trước đây cũng đã đăng cai tổ chức Masters Reykjavík 2021.[3]
Reykjavík là thành phố được chọn để đăng cai tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Laugardalshöll mà không có khán giả.[4]
Reykjavík, Iceland |
---|
Laugardalshöll |
Các đội vô địch giải đấu Challengers giai đoạn 1 của các khu vực Châu Á-Thái Bình Dương; EMEA và Bắc Mỹ đều được trực tiếp lọt vào tứ kết nhánh thắng. Khu vực nào trong hai khu vực Mỹ Latinh và Brazil giành chiến thắng trong vòng loại trực tiếp Nam Mỹ (trận đấu giữa hai đội á quân Challengers của 2 khu vực) sẽ giành quyền vào tứ kết cho đội thắng Challengers của họ. Tám đội còn lại được xếp hạt giống vào vòng bảng theo thể thức GSL và được chia thành hai bảng bốn đội.[5]
Giải đấu này có 12 đội được chia như bên dưới:
Bắt đầu tại | Khu vực | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EMEA | Bắc Mỹ | Nam Mỹ | Nhật Bản | Hàn Quốc | Châu Á-Thái Bình Dương[a] | ||
Brazil | Mỹ Latinh[b] | ||||||
Vòng loại trực tiếp (4 đội) | 1 | 1 | 1[c] | 0 | 0 | 1 | |
Vòng bảng(8 đội) | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tổng cộng (12 đội) | 3 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 |
FunPlus Phoenix ban đầu đủ điều kiện tham gia Masters Giai đoạn 1 sau khi chiến thắng Challengers Giai đoạn 1 EMEA năm 2022; tuy nhiên, do hạn chế đi lại do xung đột Nga-Ukraina gây ra, họ không thể tham dự và buộc phải rút lui khỏi giải đấu. Riot sau đó đã quyết định thay thế họ bằng Team Liquid làm đại diện thứ ba của EMEA.[6] Với điều này, đội vẫn được thưởng 25.000$ và 200 điểm, tương đương với vị trí thứ tám - vị trí thấp nhất mà họ có thể giành được tại giải đấu.[7]
Á quân Challengers Brazil Ninjas in Pyjamas đã thắng Á quân Challengers Mỹ Latinh Leviatán tại vòng loại trực tiếp Nam Mỹ, dẫn đến vị trí của Nam Mỹ ở vòng loại trực tiếp được trao cho đội vô địch Challengers Brazil LOUD thay cho đội vô địch Challengers Mỹ Latinh KRÜ Esports.
Khu vực | Đội | ID | |
---|---|---|---|
Bắt đầu tại vòng loại trực tiếp | |||
EMEA | G2 Esports | G2 | |
Bắc Mỹ | The Guard | TGRD | |
Châu Á-Thái Bình Dương | MYSG | Paper Rex | PRX |
Brazil | LOUD | LLL | |
Bắt đầu tại vòng bảng | |||
EMEA | Fnatic | FNC | |
Team Liquid | TL | ||
Bắc Mỹ | OpTic Gaming | OPTC | |
Châu Á-Thái Bình Dương | Thái Lan | XERXIA | XIA |
Hàn Quốc | DRX | DRX | |
Nhật Bản | ZETA DIVISION | ZETA | |
Mỹ Latinh | Nam LATAM | KRÜ Esports | KRÜ |
Brazil | Ninjas in Pyjamas | NIP |
Danh sách 7 bản đồ thi đấu:
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Giành quyền tham dự Play-off | |||||||||||||||||
DRX | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||
ZETA DIVISION | 2 | 3 | – | 0 | |||||||||||||||
DRX | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||
Ninjas in Pyjamas | 4 | 8 | – | 0 | |||||||||||||||
Ninjas in Pyjamas | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||
Fnatic | 7 | 8 | – | 0 | |||||||||||||||
DRX | |||||||||||||||||||
ZETA DIVISION | |||||||||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||||||||
Ninjas in Pyjamas | 13 | 10 | 12 | 1 | |||||||||||||||
ZETA DIVISION | 13 | 13 | – | 2 | ZETA DIVISION | 6 | 13 | 14 | 2 | ||||||||||
Fnatic | 7 | 11 | – | 0 | |||||||||||||||
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Giành quyền tham dự Play-off | |||||||||||||||||
KRÜ Esports | 5 | 14 | – | 0 | |||||||||||||||
Team Liquid | 13 | 16 | – | 2 | |||||||||||||||
Team Liquid | 13 | 11 | 17 | 2 | |||||||||||||||
XERXIA | 7 | 13 | 15 | 1 | |||||||||||||||
XERXIA | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||
OpTic Gaming | 10 | 10 | – | 0 | |||||||||||||||
Team Liquid | |||||||||||||||||||
OpTic Gaming | |||||||||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||||||||
XERXIA | 9 | 6 | – | 0 | |||||||||||||||
KRÜ Esports | 5 | 10 | – | 0 | OpTic Gaming | 13 | 13 | – | 2 | ||||||||||
OpTic Gaming | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||
Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AQ | G2 Esports | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | ZETA DIVISION | 7 | 10 | – | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W1 | G2 Esports | 5 | 11 | – | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W2 | LOUD | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AQ | LOUD | 13 | 3 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Team Liquid | 10 | 13 | 10 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W7 | LOUD | 2 | 13 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W8 | OpTic Gaming | 13 | 8 | 11 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AQ | Paper Rex | 13 | 8 | 8 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | DRX | 10 | 13 | 13 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W3 | DRX | 13 | 11 | 13 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
W4 | OpTic Gaming | 8 | 13 | 15 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
AQ | The Guard | 7 | 13 | 11 | 1 | Trận 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | OpTic Gaming | 13 | 7 | 13 | 2 | W11 | LOUD | 9 | 12 | 13 | – | – | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||
W13 | OpTic Gaming | 13 | 14 | 15 | – | – | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 5 | L8 | DRX | 11 | 13 | 4 | 1 | Trận 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
L1 | ZETA Division | 13 | 4 | 13 | 2 | W5 | ZETA DIVISION | 13 | 10 | 13 | 2 | Trận 12 | L11 | OpTic Gaming | 15 | 13 | 13 | – | – | 3 | ||||||||||||||||||||||
L2 | Team Liquid | 7 | 13 | 7 | 1 | W9 | ZETA DIVISION | 6 | 13 | 13 | 2 | W12 | ZETA DIVISION | 13 | 5 | 8 | – | – | 0 | |||||||||||||||||||||||
Trận 10 | W10 | Paper Rex | 13 | 2 | 10 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận 6 | L7 | G2 Esports | 10 | 7 | – | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
L3 | Paper Rex | 13 | 13 | – | 2 | W6 | Paper Rex | 13 | 13 | – | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
L4 | The Guard | 10 | 8 | – | 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ hạng | Đội | Tiền thưởng (USD) | Điểm thưởng |
---|---|---|---|
1 | OpTic Gaming | $200,000 | 750 |
2 | LOUD | $120,000 | 500 |
3 | ZETA Division | $85,000 | 400 |
4 | Paper Rex | $65,000 | 300 |
5-6 | DRX | $40,000 | 250 |
G2 Esports | |||
7-8 | Team Liquid | $25,000 | 200 |
The Guard | |||
9-10 | Ninjas in Pyjamas | $15,000 | 150 |
XERXIA | |||
11-12 | Fnatic | $10,000 | 125 |
KRÜ Esports |
Nguồn:[8]