Divisions | Liên Minh Huyền Thoại Valorant Warcraft Tekken 7 |
---|---|
Thành lập | 2012 |
Giải | LCK |
Trụ sở | Seoul |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Màu áo | Trắng & Xanh duơng |
Chủ sở hữu | Kingzone |
HLV trưởng | Kim "Micro" Mok-kyoung (LoL) Pyeon "termi" Seon-ho (Valorant) |
Người điều hành chung | Choi "cCarter" Byoung-hoon (최병훈) |
Chức vô địch | 1x CKTG (2022) |
Danh hiệu | 2x LCK (Mùa hè 2017 - Mùa xuân 2018) |
Đối tác | Shinhan Bank, Red Bull, Porsche chi nhánh Hàn Quốc, YES24, huons, Logitech G, HyperX, soldoc, xenics |
Website | drx |
DRX, hay được biết tới là DragonX là một tổ chức thể thao điện tử Hàn Quốc có các đội tham gia thi đấu các bộ môn Liên Minh Huyền Thoại, Tekken 7, Valorant và Warcraft. Tổ chức này từng có đội tuyển thi đấu Honor of Kings và Clash Royale[1].
Đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại DRX tham gia thi đấu ở giải quốc nội Hàn Quốc - LCK và đã giành được hai chức vô địch quốc nội liên tiếp (mùa hè 2017 - mùa xuân 2018). Trong năm 2022, DRX đã vô địch Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại.[2]
Đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại của DRX lần đầu tiên được thành lập dưới cái tên Incredible Miracle vào năm 2012. Tháng 1/2016, đội tuyển này đổi tên thành Longzhu Gaming - lấy tên của nhà tài trợ LongZhu TV[3].
Longzhu Gaming được bán cho Kingzone vào tháng 1/2018, sau đó cũng đổi tên đội tuyển trở thành Kingzone DragonX[4][5].
Tháng 10/2019, Kingzone Dragon X đổi tên thành DragonX, sau đó được rút gọn trở thành DRX[6].
Danh sách đội DRX Liên Minh Huyền Thoại | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển thủ thi đấu | Ban huấn luyện | ||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
Chú thích:
|
Đội hình được cập nhật 9 tháng 2 năm 2024. |
Danh sách đội DRX Valorant | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển thủ thi đấu | Ban huấn luyện | ||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Chú thích:
|
Đội hình được cập nhật 18 tháng 6 năm 2024. |
Danh sách đội DRX Changers Valorant | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển thủ thi đấu | Ban huấn luyện | ||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Chú thích:
|
Đội hình được cập nhật 18 tháng 6 năm 2024. |
Năm | League of Legends Champions Korea | KeSPA Cup | Mid-Season Invitational | Chung kết thế giới | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Thắng | Thua | Tỉ lệ thắng | Vị trí | Playoffs | |||||
2016 | Xuân | 18 | 8 | 10 | .444 | 7 | Không tham gia | Vòng loại | Không tham gia | Không tham gia |
Hè | 7 | 11 | .389 | 8 | ||||||
2017 | Xuân | 8 | 10 | .444 | 7 | Á quân | Tứ kết | |||
Hè | 14 | 4 | .778 | 1 | Vô địch |
Năm | League of Legends Champions Korea | KeSPA Cup | Mid-Season Invitational | Chung kết thế giới | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Thắng | Thua | Tỉ lệ thắng | Vị trí | Playoffs | |||||
2018 | Xuân | 18 | 16 | 2 | .889 | 1 | Vô địch | Vòng 1 | Á quân | Không tham gia |
Hè | 13 | 5 | .722 | 3 | Vòng 2 | |||||
2019 | Xuân | 13 | 5 | .722 | 3 | Vòng 3 | Bán kết | Không tham gia | ||
Hè | 9 | 9 | .500 | 7 | Không tham gia |
Năm | League of Legends Champions Korea | KeSPA Cup | Mid-Season Invitational | Chung kết thế giới | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Thắng | Thua | Tỉ lệ thắng | Vị trí | Playoffs | |||||
2020 | Xuân | 18 | 14 | 4 | .778 | 3 | Vòng 3 | Vòng bảng | Không tham gia | Tứ kết |
Hè | 15 | 3 | .833 | 2 | Á quân | |||||
2021 | Xuân | 9 | 9 | .500 | 5 | Tứ kết | Tứ kết[10] | Không tham gia | ||
Hè | 2 | 16 | .111 | 10 | Không tham gia | |||||
2022 | Xuân | 11 | 7 | .611 | 4 | Tứ kết | - | Vô địch | ||
Hè | 7 | 9 | .500 | 6 | ||||||
2023 | Xuân | 3 | 15 | .167 | 9 | Không tham gia | Không tham gia | |||
Hè | 6 | 12 | .333 | 6 | Vòng 1 |