Valorant Champions Tour 2022: Giai đoạn 2 Masters

Valorant Champions Tour 2022: Giai đoạn 2 Masters
Thông tin giải đấu
Trò chơiValorant
Vị tríCopenhagen, Đan Mạch
Ngày10–24 tháng 7 năm 2022
Quản lýRiot Games
Địa điểmForum Copenhagen
Số đội12
Tổng tiền thưởng675,000 đô la Mỹ
Vị trí chung cuộc
Vô địchCộng đồng các Quốc gia Độc lập FunPlus Phoenix
Á quânSingapore Paper Rex

Valorant Champions Tour 2022 (VCT): Giai đoạn 2 Masters, còn được gọi là Valorant Masters Copenhagen 2022, là một giải đấu quốc tế được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2022. Giải đấu diễn ra từ ngày 10 đến 24 tháng 07 năm 2022 tại Copenhagen, Đan Mạch.[1]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Copenhagen là thành phố được chọn để đăng cai tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Forum Copenhagen.[2]

Copenhagen, Đan Mạch
Forum Copenhagen

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Giống với giải đấu Masters trước đó, các đội vô địch giải đấu Challengers giai đoạn 2 của các khu vực Châu Á-Thái Bình Dương; EMEA và Bắc Mỹ đều được trực tiếp lọt vào tứ kết nhánh thắng. Khu vực nào trong hai khu vực Mỹ Latinh và Brazil giành chiến thắng trong vòng loại trực tiếp Nam Mỹ (trận đấu giữa hai đội á quân Challengers của 2 khu vực) sẽ giành quyền vào tứ kết cho đội thắng Challengers của họ. Tám đội còn lại được xếp hạt giống vào vòng bảng theo thể thức GSL và được chia thành hai bảng bốn đội.[3]

Khu vực Đội ID
Bắt đầu tại vòng loại trực tiếp
EMEA Fnatic FNC
Bắc Mỹ XSET XSET
Châu Á-Thái Bình Dương MYSG Paper Rex PRX
Mỹ Latinh Nam LATAM Leviatán LEV
Bắt đầu tại vòng bảng
EMEA FunPlus Phoenix FPX
Guild Esports GLD
Bắc Mỹ OpTic Gaming OPTC
Châu Á-Thái Bình Dương Thái Lan XERXIA Esports XIA
Hàn Quốc DRX DRX
Nhật Bản NORTHEPTION NTH
Mỹ Latinh Nam LATAM KRÜ Esports KRÜ
Brazil LOUD LOUD

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 8 đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội thi đấu theo thể thức loại kép GSL. Hai đội từ khu vực EMEA không được xếp vào cùng một bảng.
  • Các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Hai đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng loại trực tiếp.
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngGiành quyền tham dự Play-off
LOUD139101
KRŬ Esports1013132
KRŬ Esports146141
Guild Esports1213162
OpTic Gaming11140
Guild Esports13162
Guild Esports
OpTic Gaming
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
KRŬ Esports760
LOUD138121OpTic Gaming13132
OpTic Gaming813142
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngGiành quyền tham dự Play-off
DRX13132
NORTHEPTION810
DRX813132
FunPlus Phoenix13661
FunPlus Phoenix149132
XERXIA1213101
DRX
FunPlus Phoenix
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
FunPlus Phoenix13132
NORTHEPTION913152NORTHEPTION991
XERXIA138131

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 4 đội hạt giống và 4 đội lọt vào vòng loại trực tiếp sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
  • Các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ chung kết nhánh thua và chung kết tổng được thi đấu theo thể thức Bo5.
  • Các đội trong cùng một bảng tại vòng bảng sẽ không thể cùng một nhánh ở nhánh thắng, nghĩa là họ không thể đấu với nhau cho đến chung kết nhánh thắng (nếu cả hai không xuống nhánh thua).
  • Các đội cùng nhánh ở nhánh thắng sẽ không thể cùng một nhánh ở nhánh thua nếu cả hai đều thua, nghĩa là họ không thể đấu với nhau cho đến bán kết nhánh thua.
Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Trận 1
AQPaper Rex13142
Trận 7
AGuild Esports4120
W1Paper Rex13132
Trận 2
W2Fnatic11100
AQFnatic13132
Trận 11
BFunPlus Phoenix1040
W7Paper Rex139132
Trận 3
W8OpTic Gaming31351
AQLeviatán135111
Trận 8
BDRX613132
W3DRX134111
Trận 4
W4OpTic Gaming413132
AQXSET760Trận 14
AOpTic Gaming13132W11Paper Rex31371392
W13FunPlus Phoenix137137133
Vòng 1 nhánh thuaTứ kết nhánh thuaBán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Trận 9
Trận 5L8DRX950Trận 13
L1Guild Esports1113141W5FunPlus Phoenix13132Trận 12L11OpTic Gaming681371
L2FunPlus Phoenix133132W9FunPlus Phoenix1313132W12FunPlus Phoenix13136133
Trận 10W10Fnatic15751
Trận 6L7Fnatic1410172
L3Leviatán915162W6Leviatán1213151
L4XSET1313141

Thứ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Đội Tiền thưởng (USD) Điểm thưởng
1 FunPlus Phoenix $200,000 1000
2 Paper Rex $120,000 750
3 OpTic Gaming $85,000 500
4 Fnatic $65,000 400
5-6 DRX $40,000 300
Leviatán
7-8 Guild Esports $25,000 250
XSET
9-10 KRŬ Esports $15,000 200
NORTHEPTION
11-12 LOUD $10,000 150
XERXIA

Nguồn:[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Scharnagle, Jessica (7 tháng 7 năm 2022). “VCT Masters Copenhagen 2022 full schedule”. Dot Esports. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ Down, Aaron. “Valorant Champions Tour Masters Copenhagen tickets sale date announced”. The Loadout. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “VALORANT MASTERS COPENHAGEN: EVERYTHING YOU NEED TO KNOW”. valorantesports. 2 tháng 7 năm 2022.
  4. ^ “Stage 1 Masters returns to Reykjavik”. valorantesports.com. 12 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan