Vernaya | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Pliocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Vernaya Anthony, 1941[1] |
Loài điển hình | |
Chiropodomys fulvus G. M. Allen, 1927 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Octopodomys Sody, 1941. |
Vernaya là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Anthony miêu tả năm 1941.[1] Loài điển hình của chi này là Chiropodomys fulvus G. M. Allen, 1927.
Chi này gồm các loài: