Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1941 MCMXLI |
Ab urbe condita | 2694 |
Năm niên hiệu Anh | 5 Geo. 6 – 6 Geo. 6 |
Lịch Armenia | 1390 ԹՎ ՌՅՂ |
Lịch Assyria | 6691 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1997–1998 |
- Shaka Samvat | 1863–1864 |
- Kali Yuga | 5042–5043 |
Lịch Bahá’í | 97–98 |
Lịch Bengal | 1348 |
Lịch Berber | 2891 |
Can Chi | Canh Thìn (庚辰年) 4637 hoặc 4577 — đến — Tân Tỵ (辛巳年) 4638 hoặc 4578 |
Lịch Chủ thể | 30 |
Lịch Copt | 1657–1658 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 30 民國30年 |
Lịch Do Thái | 5701–5702 |
Lịch Đông La Mã | 7449–7450 |
Lịch Ethiopia | 1933–1934 |
Lịch Holocen | 11941 |
Lịch Hồi giáo | 1359–1360 |
Lịch Igbo | 941–942 |
Lịch Iran | 1319–1320 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1303 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 16 (昭和16年) |
Phật lịch | 2485 |
Dương lịch Thái | 2484 |
Lịch Triều Tiên | 4274 |
1941 (MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory, năm thứ 1941 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 941 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 41 của thế kỷ 20, và năm thứ 2 của thập niên 1940.