Waiting for Love là một bài hát sáng tác bởi DJ, nhà sản xuất nhạc người Thụy Điển Avicii , được sản xuất bởi Avicii phối hợp với nhạc sĩ, DJ người Hà Lan Martin Garrix và ca sĩ Simon Aldred, cựu ca sĩ chính của ban nhạc Anh Cherry Ghost .[ 3] Ca khúc được phát hành vào ngày 22 tháng 5 năm 2015 với tư cách là đĩa đơn chính trong album phòng thu thứ hai của Avicii, Stories (2015). Lời bài hát được viết bởi Aldred.[ 4]
Ca khúc được công chiếu lần đầu tại Ultra Music Festival 2015 bởi cả Avicii và DJ người Hà Lan Martin Garrix . Trước khi phát hành vào ngày 22 tháng 5 năm 2015, người ta cho rằng bài hát sẽ là sự phối lợp giữa Garrix và Bergling, với giọng hát của John Legend , sau một số video và bài đăng trên Twitter được tạo ra để bật mí về sự phối hợp này.[ 5] Tuy nhiên ca sĩ được chọn là Simon Aldred, giọng ca chính của ban nhạc Cherry Ghost .[ 3]
"Waiting For Love" là một bài hát progressive house được viết trong nốt Fa♯ thứ , theo tiến trình hợp âm của F#m/C#m/D - D/E/F#m và chạy ở 128 BPM.[ 6]
Bài hát được phát hành lần lượt bởi Original Mix và Extended Mix với nhãn của PRMD và Universal theo lịch trình sau
Video ca nhạc được đạo diễn bởi Sebastian Ringler. Video bắt đầu khi một ông già (Sten Elfström ) được vợ mình chăm sóc (Ingrid Wallin), sau đó vợ ông biến mất. Vì tình cảm của mình dành cho vợ, ông đã rời khỏi nhà trên chiếc xe tay ga của mình để tìm kiếm bà. Ông đi lang thang qua vùng nông thôn trên chiếc xe tay ga của mình, trải qua nhiều khó khăn, kết thân với nhiều bạn bè. Cuối cùng ông trở về thành phố là quê hương của mình và được chào đón như một người nổi tiếng, cũng như tìm ra người vợ đang đợi mình[ 7]
Video lời bài hát được tải lên vào ngày 22 tháng 5 năm 2015. Video kể về câu chuyện của một con chó và chủ của nó. Người chủ bị gửi ra chiến trường, để lại chú chó ở nhà. Con chó cuối cùng chạy ra ngoài để tìm kiếm chủ nhân của mình, suýt bị giết bởi một vụ nổ bom và đẩy nó ra và làm cho nó hồi tưởng về kí ức của mình và chủ nhân khi họ còn trẻ. Con chó sớm tỉnh dậy và tiếp tục đi, cuối cùng tìm thấy chủ nhân của mình sau một trận chiến, chủ nhân bị thương và mất đi một chân trái. Video kết thúc khi cả hai về nhà. Được đạo diễn và sửa đổi bởi Jesper Eriksson và Matthieu Colombel, phim hoạt hình đã nhận nhiều lời ca ngợi kể từ khi phát hành, và thậm chí cả cựu cán bộ quân đội cũng cảm ơn Avicii vì làm video.[ 8]
Video 360° gồm một số vũ công biểu diễn được xuất bản vào ngày 28 tháng 5 năm 2015 và được đạo diễn bởi Kurt Hugo Schneider .[ 9] Chức năng 360°Của video ca nhạc này chỉ hoạt động với trình duyệt web Google Chrome (cho máy tính, Android và iOS).[ 10]
Dưới đây là danh sách nhưng người trong đội ngũ ê-kíp thực hiện bài hát.[ 11]
1. "Waiting for Love" (Radio) 3:48
1. "Waiting for Love" (Mix) 5:24
1. "Waiting for Love" (Carnage and Headhunterz Remix) 4:52 2. "Waiting for Love" (Sam Feldt Remix) 5:16 3. "Waiting for Love" (Tundran Remix) 3:40 4. "Waiting for Love" (Prinston and Astrid S Acoustic Version) 3:21 5. "Waiting for Love" (Autograf Remix) 4:47 6. "Waiting for Love" (Marshmello Remix) 4:33 Tổng thời lượng: 26:29
1. "Waiting for Love" (Astma & Rocwell Remix) 3:47 2. "Waiting for Love" (Addal Remix) 3:45 3. "Waiting for Love" (Fabich Remix) 3:44 Tổng thời lượng: 11:16
1. "Waiting for Love" 3:51 2. "Waiting for Love" (Carnage và Headhunterz Remix) 4:53 Tổng thời lượng: 8:44
^ Hall, Emily (22 tháng 5 năm 2015). “Avicii Drops New Progressive House Anthem 'Waiting For Love' ” . EDM.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015 .
^ “Avicii - no (Extended Mix)” . Beatport . 1 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015 .
^ a b Dionne, Zach (22 tháng 5 năm 2015). “Listen to Avicii's Addictive New Song, "Waiting for Love" ” . fuse.tv . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015 .
^ Avicii: Waiting for Love , genius.com
^ Sachs, Lucas (22 tháng 5 năm 2015). “MARTIN GARRIX HELPS CO-PRODUCE AVICII'S NEW SINGLE, LEFT OFF OF TRACK TITLE” . Your EDM . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015 .
^ Vincent, Pontare. “Avicii "Waiting for Love" Sheet Music in F# Minor (transposable) - Download & Print” .
^ Avicii - Waiting For Love . 26 tháng 6 năm 2015 – qua YouTube.
^ Girard, Paulin. “the making of… avicii's waiting for love” . jelly . Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015 .
^ “Avicii” . Truy cập 8 tháng 5 năm 2018 .
^ Viral Visual: Avicii’s New ‘Waiting For Love’ 360 Video Is Insane , scoopempire.com, 3 June 2015
^ a b Waiting for Love (liner notes). Avicii . PM:AM Recordings. 2015.Quản lý CS1: khác (liên kết )
^ “co-writer/producer” .
^ “Waiting for Love - Single by Avicii on iTunes” . iTunes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017 .
^ “Waiting For Love (Remixes) - EP by Avicii on Apple Music” . iTunes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017 .
^ “Waiting For Love (Remixes, Pt. II) - Single by Avicii on Apple Music” . iTunes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017 .
^ “Avicii - Waiting For Love” . Discogs (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017 .
^ "Australian-charts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles . Truy cập 20 tháng 6 năm 2015.
^ "Austriancharts.at – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40 . Truy cập 3 tháng 6 năm 2015.
^ "Ultratop.be – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50 . Truy cập 6 tháng 6 năm 2015.
^ "Ultratop.be – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50 . Truy cập 6 tháng 6 năm 2015.
^ "Avicii Chart History (Canadian Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 13 tháng 10 năm 2015.
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 36. týden 2015 . Truy cập 6 tháng 8 năm 2015.
^ "Danishcharts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten . Truy cập 8 tháng 6 năm 2015.
^ "Avicii: Waiting For Love" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland . Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
^ "Lescharts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Pháp). Les classement single . Truy cập 31 tháng 5 năm 2015.
^ "Offiziellecharts.de – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts . Truy cập 30 tháng 5 năm 2015.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
^ "Chart Track: Week 29, 2015" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart .
^ "Italiancharts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download . Truy cập 28 tháng 8 năm 2015.
^ "Nederlandse Top 40 – Avicii" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 . Truy cập 6 tháng 6 năm 2015.
^ "Dutchcharts.nl – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100 . Truy cập 6 tháng 6 năm 2015.
^ "Charts.nz – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles . Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.
^ "Norwegiancharts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Anh). VG-lista . Truy cập 8 tháng 6 năm 2015.
^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100 . Truy cập 24 tháng 8 năm 2015.
^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Dance Top 50 . Truy cập 17 tháng 9 năm 2015.
^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 19 tháng 7 năm 2015.
^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart” . slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018 .
^ "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2015-07-28" (bằng tiếng Anh). Entertainment Monitoring Africa . Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.
^ http://www.promusicae.es/listas/semana/2997-canciones-semana-42-2015/
^ "Swedishcharts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100 . Truy cập 30 tháng 5 năm 2015.
^ "Swisscharts.com – Avicii – Waiting For Love" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart . Truy cập 31 tháng 5 năm 2015.
^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 19 tháng 7 năm 2015.
^ “Avicii Chart search” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2015 .
^ "Avicii Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ “Top 100 Anual 2016” . Monitor Latino . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017 .
^ “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015” . Australian Recording Industry Association . Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016 .
^ “Top 100 Single-Jahrescharts” . GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016 .
^ “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016 .
^ “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry . Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015 .
^ “End of Year Singles Chart Top 100 - 2015” .
^ Ryan, Gavin (15 tháng 8 năm 2015). “ARIA Singles: Delta Goodrem 'Wings' Tops Australian Chart” . Noise11. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Avicii – Waiting for Love” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017 .
^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Avicii – Waiting for Love” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Avicii – Waiting for Love” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch . Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017 . Scroll through the page-list below until year 2015 to obtain certification.
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Avicii; ' Waiting For Love' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018 .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Avicii – Waiting for Love” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Chọn "2015" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Waiting for Love" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ . Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015 .
^ “Wyróżnienia – Platynowe płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2016 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016 .
^ certweek BẮT BUỘC CHO CHỨNG NHẬN THỤY ĐIỂN.
^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Avicii – Waiting for Love” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Chọn single trong phần Format. Chọn Platinum' ở phần Certification. Nhập Waiting for Love vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
^ https://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=default-award&se=Waiting+for+love#search_section . Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016 .
Album phòng thu
Đĩa mở rộng Đĩa đơn Lưu diễn
EP Đĩa đơn Bài viết liên quan