"Levels " (viết cách điệu là "LE7ELS ") là một bài hát progressive house của Avicii . Phiên bản đầu tiên của bài hát được Avicii chơi trong một buổi biểu diễn Essential Mix tháng 2 năm 2010, trong khi phiên bản cuối cùng có sự góp giọng của Etta James được trình diễn ở Lễ hội âm nhạc Ultra tháng 3 năm 2011. "Levels" được phát hành chính thức ngày 28 tháng 10 năm 2011 và đạt vị trí quán quân ở Thụy Điển và trên các bảng xếp hạng nhạc dance ở Hoa Kỳ, đồng thời nằm trong tốp 10 của những quốc gia Áo, Bỉ, Bosnia-Herzegovina, Croatia, Đan Mạch, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Ý, Hà Lan, Na Uy, Thụy Điển và Vương quốc Anh.
Xếp hạng (2012)
Vị trí
Hungary (Rádiós Top 40 )[ 37]
11
Đức (Media Control AG)[ 38]
23
UK Singles Chart[ 39]
59
US Billboard Hot Dance Club Songs[ 40]
32
^ "Australian-charts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles .
^ "Austriancharts.at – Avicii – Levels" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40 .
^ "Ultratop.be – Avicii – Levels" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50 .
^ "Ultratop.be – Avicii – Levels" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50 .
^ "Avicii Chart History (Canadian Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ “ARC, Issue Date: March 26, 2012” (bằng tiếng Croatia). HRT . 28 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012 .
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 15. týden 2012 .
^ "Danishcharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten .
^ "Avicii: Levels" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland .
^ "Lescharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Pháp). Les classement single .
^ "Musicline.de – Avicii Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts . PhonoNet GmbH.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
^ "Chart Track: Week 44, 2011" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart .
^ "Italiancharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download .
^ “Luxembourg Digital Songs - February 4, 2012” . Billboard . Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013 .
^ "Nederlandse Top 40 – Avicii" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 .
^ Dance Top 30: 26/11/2011 (in Dutch). dutchcharts.nl. Truy cập January 5, 2014.
^ "Dutchcharts.nl – Avicii – Levels" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100 . Truy cập 5 tháng 1 năm 2014.
^ 3fm Mega Top 50: 05/11/2011 (in Dutch). dutchcharts.nl. Truy cập January 5, 2014.
^ "Norwegiancharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). VG-lista .
^ "Charts.nz – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles .
^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Dance Top 50 . Truy cập 15 tháng 12 năm 2011.
^ “Top 100 radio and tv” . Media forest. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2012 .
^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company .
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 12. týden 2012 .
^ "Spanishcharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50 .
^ "Swedishcharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100 .
^ "Swisscharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart .
^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company .
^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company .
^ "Avicii Chart History (Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Avicii Chart History (Pop Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ "Avicii Chart History (Dance Club Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh).
^ “2011 MTV EMA - News - MTV.de” . Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016 .
^ “" Loca People" - Hit of the Year 2011 in Poland!” . ZPAV . Dj Promotion. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012 .
^ “MAHASZ Rádiós TOP 100 2012” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013 .
^ “Top 100 Singles Jahrescharts 2012” (bằng tiếng Đức). VIVA . Viacom International Media Networks . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013 .
^ “Top 100 Singles of 2012” . BBC Radio 1 . BBC Online . 31 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013 .
^ “The Best of 2012: The Year In Music” . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012 .
^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Avicii – Levels” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien.
^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Avicii – Levels” (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013 .
^ “Certificeringer” . IFPI Denmark . Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2012 .
^ “Gold-/Platin-Datenbank (Avicii; ' Levels' )” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie .
^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Avicii – Levels” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Chọn "2012" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Levels" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
^ “The Official New Zealand Music Chart” . Recording Industry Association of New Zealand . Bản gốc lưu trữ Tháng 3 6, 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012 .
^ “Trofe Oversikt” (bằng tiếng Na Uy). International Federation of the Phonographic Industry of Norway. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013 .
^ “Veckolista Singlar - Vecka 23, 8 juni 2012” . Sverigetopplistan (bằng tiếng Thụy Điển). GLF . Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013 .
^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' Levels' )” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Avicii – Levels” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Chọn single trong phần Format. Chọn Platinum' ở phần Certification. Nhập Levels vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
^ “RIAA” . Recording Industry Association of America . Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012 .
^ Grein, Paul (26 tháng 3 năm 2014). “Chart Watch: Two Movie Songs In Top 5” . Yahoo Music . Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014 .
^ “Certificeringer - Avicii - Levels” . IFPI Denmark . Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2014 .
^ “Best of All Time – Singles” . Charts.org.sw. Hung Medien. Truy cập 2015 .
Album phòng thu
Đĩa mở rộng Đĩa đơn Lưu diễn