Walls là album phòng thu thứ 36 của nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Barbra Streisand , được Columbia Records phát hành vào ngày 2 tháng 11 năm 2018.[ 1] Đĩa đơn mở đường cho album, "Don't Lie to Me ", là một ca khúc chỉ trích bầu không khí chính trị tại Hoa Kỳ trong nhiệm kỳ của tổng thống Donald Trump .[ 2] [ 3] Trong khi đó, ca khúc chủ đề ám chỉ đến việc Trump thường xuyên yêu cầu xây dựng tường tại biên giới với Mexico . Walls nhận được đề cử ở hạng mục Album giọng pop truyền thống xuất sắc nhất tại Giải Grammy năm 2020 .[ 4]
Walls nhận được những lời khen ngợi từ các nhà phê bình âm nhạc. Trên trang Metacritic , một trang sử dụng điểm số chuẩn hóa với thang điểm 100 dựa trên các bài đánh giá từ các nhà phê bình đại chúng, Walls nhận được điểm trung bình là 84 dựa trên 5 bài đánh giá.[ 5]
Danh sách cuối năm
Xuất bản phẩm
Danh hiệu
Ng.
Rolling Stone
20 album pop xuất sắc nhất năm 2018
Walls ra mắt ở vị trí thứ 12 trên bảng xếp hạng US Billboard 200 và tại vị trí thứ 6 trên bảng xếp hạng UK Albums Chart , bán ra 15.604 bản và lần lượt trở thành album thứ 36 và thứ 15 của Streisand lọt vào top 75 và top 10 tại Vương quốc Anh.[ 11] Tại Úc, Walls ra mắt ở vị trí thứ 7 trên bảng xếp hạng ARIA Albums Chart .[ 12]
Thông tin lấy từ Playbill .[ 13]
Thông tin lấy từ AllMusic .[ 14]
Walter Afanasieff – sắp xếp, bàn phím, sắp xếp dàn nhạc, sản xuất, synthesizer
Tariqh Akoni – ghi-ta acoustic
Leo Amuedo – ghi-ta acoustic
Annie Bosko – hát đệm
Adrian Bradford – kỹ sư
Jorge Calandrelli – sắp xếp dàn nhạc
David Campbell – sắp xếp đàn dây
Mabvuto Carpenter – hát đệm
Desmond Child – bàn phím, sản xuất, lập trình
Steve Churchyard – ghi âm dàn nhạc
Tim Davis – chỉ huy dàn hợp xướng
Nathan East – ghi-ta bass
Kenneth Edmonds – hát chính
David Foster – sắp xếp, sản xuất
Ian Fraser – sắp xếp
Dmytro Gordon – kỹ sư
Tyler Gordon – kỹ sư
Mark Graham – chuẩn bị nhạc
Keith Gretlein – kỹ sư, lập trình
Missi Hale – hát đệm
Jeri Heiden – thiết kế
Russell James – nhiếp ảnh
Jay Landers – điều hành sản xuất, ghi chú bìa album
Whitney Martin – ký hợp đồng âm nhạc
Michael McDonald – hát chính
Vlado Meller – master
Shawn Murphy – ghi âm dàn nhạc
Jonas Myrin – sắp xếp, hỗ trợ sản xuất, hát đệm
Obie O'Brien – ghi âm dàn nhạc
Clay Perry – sắp xếp, bàn phím, lập trình
Tim Pierce – ghi-ta điện
Tiffany Plamer – hát đệm
William Ross – chuyển thể, sắp xếp, sắp xếp dàn nhạc
John Shanks – bass, ghi-ta, bàn phím, sản xuất, lập trình, hát đệm
Blake Slatkin – bàn phím, lập trình
Barbra Streisand – sắp xếp, chỉ đạo nghệ thuật, điều hành sản xuất, nghệ sĩ chính, sản xuất
Shari Sutcliffe – ký hợp đồng âm nhạc
Mary Webster – điều phối các bản nhạc
Kris Wilkinson – ký hợp đồng âm nhạc
Lucy Woodward – hát đệm
Gina Zimmitti – ký hợp đồng âm nhạc
^ “It's Easy to Feel Powerless, But We're Not: Barbra Streisand Takes a Stand Against Trump on Her New Song” . Time . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018 .
^ “Barbra Streisand Talks New Album Walls and its Trump-Dissing single "Don't Lie to Me" ” . Billboard . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018 .
^ “Barbra Streisand's New Song "Don't Lie to Me" Is a Pointed Trump Dig” . HuffPost . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018 .
^ “2020 GRAMMY Awards: Complete Nominees List” . Viện hàn lân Thu âm . Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019 .
^ a b “Reviews for Walls by Barbra Streisand” . Metacritic . Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2019 .
^ “Walls - Barbra Streisand: Songs, Reviews, Credits, Awards” . AllMusic . Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018 .
^ Morris, Damien (ngày 11 tháng 11 năm 2018). “Barbra Streisand: Walls - review (Columbia)” . The Guardian . Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018 .
^ Pollard, Alexandra. “Barbra Streisand, Walls” . The Independent . Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018 .
^ Hodgkinson, Will. “Pop review: Barbra Streisand: Walls” . The Times . Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018 .
^ Sheffield, Brittany Spanos,Rob; Sheffield, Rob (ngày 14 tháng 12 năm 2018). “20 Best Pop Albums of 2018” . rollingstone.com . Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018 .
^ Jones, Alan (ngày 9 tháng 11 năm 2018). “Charts analysis: The Prodigy maintain chart-topping album run” . Music Week . Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018 .
^ “The Aria Report: Issue 1498” (PDF) . Australian Recording Industry Association . ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018 .
^ “Barbra Streisand Will Release New Album Walls in November” . Playbill . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018 .
^ “Walls – Barbra Streisand | Credits” . AllMusic . Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018 .
^ "Australiancharts.com – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Austriancharts.at – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
^ "Ultratop.be – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Ultratop.be – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Barbra Streisand Chart History (Canadian Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
^ "Czech Albums – Top 100" . ČNS IFPI . Ghi chú : Trên trang biểu đồ này, chọn 201846 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
^ "Dutchcharts.nl – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ “Le Top de la semaine: Top Albums (Week 45, 2018)” . Syndicat National de l'Édition Phonographique . Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018 .
^ "Offiziellecharts.de – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts . Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Irish-charts.com – Discography Barbra Streisand" . Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Italiancharts.com – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Charts.nz – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Spanishcharts.com – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
^ "Swisscharts.com – Barbra Streisand – Walls" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
^ "Barbra Streisand Chart History (Billboard 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Barbra Streisand – Walls” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019 . Chọn album trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Walls vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
Album phòng thu Album trực tiếp Tuyển tập Phim và nhạc phim Video Lưu diễn Phim tham gia đạo diễn Bài viết liên quan