Watari 亘理町 | |
---|---|
Tòa thị chính Watari | |
Vị trí Watari trên bản đồ tỉnh Miyagi | |
Tọa độ: 38°02′16″B 140°51′9,3″Đ / 38,03778°B 140,85°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Miyagi |
Huyện | Watari |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 73,60 km2 (28,42 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 33,087 |
• Mật độ | 450/km2 (1,200/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 989-2393 |
Điện thoại | 0223-34-0502 |
Địa chỉ tòa thị chính | 7-4 Shimokoji, Watari-chō, Watari-gun, Miyagi-ken 989-2393 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Camellia sasanqua |
Cây | Pinus thunbergii |
Watari (
Dữ liệu khí hậu của Watari, Miyagi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.4 (63.3) |
20.2 (68.4) |
25.2 (77.4) |
30.2 (86.4) |
30.8 (87.4) |
32.8 (91.0) |
36.1 (97.0) |
36.0 (96.8) |
34.4 (93.9) |
29.5 (85.1) |
26.1 (79.0) |
20.8 (69.4) |
36.1 (97.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.1 (43.0) |
6.7 (44.1) |
10.1 (50.2) |
15.3 (59.5) |
19.7 (67.5) |
22.4 (72.3) |
25.8 (78.4) |
27.5 (81.5) |
24.6 (76.3) |
19.7 (67.5) |
14.3 (57.7) |
8.8 (47.8) |
16.8 (62.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.8 (35.2) |
2.2 (36.0) |
5.2 (41.4) |
10.3 (50.5) |
15.2 (59.4) |
18.7 (65.7) |
22.4 (72.3) |
23.9 (75.0) |
20.6 (69.1) |
15.2 (59.4) |
9.4 (48.9) |
4.3 (39.7) |
12.4 (54.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.5 (27.5) |
−2.3 (27.9) |
0.3 (32.5) |
5.2 (41.4) |
11.0 (51.8) |
15.6 (60.1) |
19.7 (67.5) |
21.0 (69.8) |
17.2 (63.0) |
11.1 (52.0) |
4.6 (40.3) |
−0.1 (31.8) |
8.4 (47.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.0 (8.6) |
−11.6 (11.1) |
−6.4 (20.5) |
−4.9 (23.2) |
2.9 (37.2) |
7.9 (46.2) |
12.3 (54.1) |
12.7 (54.9) |
7.7 (45.9) |
0.9 (33.6) |
−3.8 (25.2) |
−7.3 (18.9) |
−13.0 (8.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 45.3 (1.78) |
33.3 (1.31) |
71.7 (2.82) |
86.6 (3.41) |
104.7 (4.12) |
133.1 (5.24) |
180.7 (7.11) |
154.9 (6.10) |
202.6 (7.98) |
164.0 (6.46) |
58.0 (2.28) |
37.3 (1.47) |
1.272,2 (50.09) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.3 | 5.1 | 7.7 | 8.1 | 9.4 | 11.7 | 13.8 | 11.5 | 12.1 | 8.8 | 5.8 | 5.5 | 104.8 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 153.2 | 158.2 | 183.4 | 190.6 | 190.1 | 146.0 | 132.9 | 155.9 | 131.2 | 144.9 | 145.5 | 146.4 | 1.881,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |