Kurihara 栗原市 | |
---|---|
Tòa thị chính Kurihara | |
Vị trí Kurihara trên bản đồ tỉnh Miyagi | |
Tọa độ: 38°43′48,4″B 141°1′17,3″Đ / 38,71667°B 141,01667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Miyagi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Satō Satoshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 805 km2 (311 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 64,367 |
• Mật độ | 80/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 987-2293 |
Điện thoại | 0228-22-1122 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-7-1 Tsukidate Yakushi, Kurihara-shi, Miyagi-ken 987-2293 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Nikkōkisuge Hemerocallis |
Cây | Cornus kousa |
Kurihara (
Dữ liệu khí hậu của Kurikoma, Kurihara | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.3 (52.3) |
14.3 (57.7) |
17.4 (63.3) |
28.2 (82.8) |
30.6 (87.1) |
30.8 (87.4) |
32.1 (89.8) |
33.3 (91.9) |
31.3 (88.3) |
26.7 (80.1) |
19.7 (67.5) |
15.7 (60.3) |
33.3 (91.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 0.1 (32.2) |
0.8 (33.4) |
4.5 (40.1) |
11.4 (52.5) |
17.3 (63.1) |
20.4 (68.7) |
23.7 (74.7) |
24.9 (76.8) |
21.1 (70.0) |
15.6 (60.1) |
9.4 (48.9) |
3.0 (37.4) |
12.7 (54.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.9 (26.8) |
−2.4 (27.7) |
0.6 (33.1) |
6.3 (43.3) |
12.0 (53.6) |
15.9 (60.6) |
19.7 (67.5) |
20.7 (69.3) |
17.0 (62.6) |
11.2 (52.2) |
5.2 (41.4) |
−0.2 (31.6) |
8.6 (47.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.3 (20.7) |
−6.2 (20.8) |
−3.4 (25.9) |
1.3 (34.3) |
6.8 (44.2) |
11.6 (52.9) |
16.2 (61.2) |
17.2 (63.0) |
13.3 (55.9) |
6.8 (44.2) |
0.8 (33.4) |
−3.6 (25.5) |
4.5 (40.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.5 (4.1) |
−14.1 (6.6) |
−12.7 (9.1) |
−7.9 (17.8) |
−1.2 (29.8) |
1.7 (35.1) |
6.3 (43.3) |
8.7 (47.7) |
1.0 (33.8) |
−1.7 (28.9) |
−7.2 (19.0) |
−13.6 (7.5) |
−15.5 (4.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 126.8 (4.99) |
96.8 (3.81) |
125.8 (4.95) |
135.7 (5.34) |
164.8 (6.49) |
228.2 (8.98) |
263.5 (10.37) |
253.9 (10.00) |
261.6 (10.30) |
187.0 (7.36) |
137.4 (5.41) |
152.9 (6.02) |
2.124,9 (83.66) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 268 (106) |
207 (81) |
169 (67) |
37 (15) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
36 (14) |
208 (82) |
924 (364) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 19.8 | 16.9 | 15.9 | 13.4 | 12.5 | 13.8 | 16.7 | 16.4 | 15.5 | 13.4 | 15.4 | 19.0 | 188.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 22.3 | 19.3 | 17.2 | 5.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.6 | 16.5 | 83.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 82.0 | 88.7 | 128.9 | 168.1 | 178.3 | 127.4 | 100.6 | 111.3 | 100.2 | 122.9 | 113.5 | 80.3 | 1.401 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Dữ liệu khí hậu của Tsukidate, Kurihara | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.0 (59.0) |
18.4 (65.1) |
22.9 (73.2) |
29.5 (85.1) |
33.5 (92.3) |
33.7 (92.7) |
36.4 (97.5) |
37.3 (99.1) |
34.7 (94.5) |
29.6 (85.3) |
23.5 (74.3) |
19.8 (67.6) |
37.3 (99.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.1 (39.4) |
5.2 (41.4) |
9.3 (48.7) |
15.6 (60.1) |
20.9 (69.6) |
24.0 (75.2) |
27.1 (80.8) |
28.6 (83.5) |
24.9 (76.8) |
19.3 (66.7) |
13.0 (55.4) |
6.7 (44.1) |
16.6 (61.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.3 (31.5) |
0.4 (32.7) |
3.7 (38.7) |
9.2 (48.6) |
14.9 (58.8) |
18.9 (66.0) |
22.4 (72.3) |
23.6 (74.5) |
19.8 (67.6) |
13.6 (56.5) |
7.2 (45.0) |
2.0 (35.6) |
11.3 (52.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.7 (23.5) |
−4.4 (24.1) |
−1.8 (28.8) |
2.9 (37.2) |
9.4 (48.9) |
14.6 (58.3) |
18.8 (65.8) |
19.8 (67.6) |
15.5 (59.9) |
8.3 (46.9) |
1.9 (35.4) |
−2.4 (27.7) |
6.5 (43.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −17.0 (1.4) |
−18.3 (−0.9) |
−12.5 (9.5) |
−6.6 (20.1) |
0.7 (33.3) |
5.6 (42.1) |
6.2 (43.2) |
11.2 (52.2) |
3.8 (38.8) |
−2.7 (27.1) |
−6.0 (21.2) |
−14.9 (5.2) |
−18.3 (−0.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 42.1 (1.66) |
35.1 (1.38) |
73.0 (2.87) |
87.3 (3.44) |
111.9 (4.41) |
134.2 (5.28) |
185.4 (7.30) |
151.6 (5.97) |
166.3 (6.55) |
131.2 (5.17) |
62.9 (2.48) |
49.8 (1.96) |
1.230,8 (48.46) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 8.0 | 7.2 | 9.2 | 9.3 | 9.8 | 10.5 | 13.9 | 11.7 | 11.7 | 9.4 | 8.6 | 9.0 | 118.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 138.7 | 144.2 | 171.6 | 186.3 | 184.9 | 141.2 | 115.9 | 129.9 | 122.4 | 139.4 | 138.5 | 122.1 | 1.734,9 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5] |