Minamisanriku 南三陸町 | |
---|---|
Tòa thị chính Minamisanriku | |
Vị trí Minamisanriku trên bản đồ tỉnh Miyagi | |
Tọa độ: 38°40′45,6″B 141°27′38,8″Đ / 38,66667°B 141,45°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Miyagi |
Huyện | Motoyoshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 163,40 km2 (63,09 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 12,225 |
• Mật độ | 75/km2 (190/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 986-0792 |
Địa chỉ tòa thị chính | 77 Shioiri, Shizugawa, Minamisanriku-cho, Motoyoshi-gun Miyagi-ken 986-0792 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Đại bàng vàng |
Cá | Bạch tuộc thông thường |
Hoa | Azalea |
Cây | Machilus thunbergii |
Màu sắc | Xanh da trời |
Minamisanriku (
Dữ liệu khí hậu của Shizugawa, Minamisanriku | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.2 (61.2) |
19.6 (67.3) |
23.8 (74.8) |
30.2 (86.4) |
33.5 (92.3) |
34.2 (93.6) |
36.3 (97.3) |
38.0 (100.4) |
35.0 (95.0) |
28.7 (83.7) |
23.5 (74.3) |
20.5 (68.9) |
38.0 (100.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.4 (41.7) |
6.3 (43.3) |
9.8 (49.6) |
15.1 (59.2) |
19.4 (66.9) |
22.1 (71.8) |
25.5 (77.9) |
27.3 (81.1) |
24.2 (75.6) |
19.3 (66.7) |
13.8 (56.8) |
7.9 (46.2) |
16.3 (61.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.7 (33.3) |
1.2 (34.2) |
4.2 (39.6) |
9.2 (48.6) |
14.0 (57.2) |
17.5 (63.5) |
21.4 (70.5) |
23.0 (73.4) |
19.8 (67.6) |
14.2 (57.6) |
8.4 (47.1) |
3.1 (37.6) |
11.4 (52.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.1 (26.4) |
−3.0 (26.6) |
−0.6 (30.9) |
3.8 (38.8) |
9.2 (48.6) |
13.8 (56.8) |
18.3 (64.9) |
19.8 (67.6) |
16.2 (61.2) |
9.8 (49.6) |
3.5 (38.3) |
−0.9 (30.4) |
7.2 (45.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.3 (9.9) |
−12.5 (9.5) |
−8.1 (17.4) |
−4.4 (24.1) |
0.2 (32.4) |
4.5 (40.1) |
9.5 (49.1) |
12.5 (54.5) |
6.7 (44.1) |
−0.5 (31.1) |
−4.7 (23.5) |
−9.6 (14.7) |
−12.5 (9.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 45.3 (1.78) |
39.2 (1.54) |
88.6 (3.49) |
103.3 (4.07) |
116.7 (4.59) |
130.7 (5.15) |
167.3 (6.59) |
142.8 (5.62) |
184.2 (7.25) |
155.3 (6.11) |
70.7 (2.78) |
54.2 (2.13) |
1.302,3 (51.27) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.1 | 6.2 | 8.4 | 9.0 | 10.2 | 11.0 | 13.1 | 11.1 | 11.3 | 9.0 | 7.5 | 7.1 | 110 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 171.9 | 171.4 | 192.3 | 199.5 | 199.7 | 157.9 | 139.9 | 161.1 | 137.9 | 155.6 | 158.6 | 153.4 | 1.997,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |