Xanthia togata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Xanthia |
Loài (species) | X. togata |
Danh pháp hai phần | |
Xanthia togata Esper, 1788 |
Xanthia togata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở châu Âu.
Sải cánh dài 27–30 mm. Chiều dài cánh trước là 13–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn liễu và dương, but in a later stage also nhiều loại thực vật thân thảo.