Xenochrophis asperrimus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Xenochrophis (Günther, 1864)[1] |
Loài (species) | X. asperrimus |
Danh pháp hai phần | |
Xenochrophis asperrimus (Boulenger, 1891)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xenochrophis asperrimus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[4]
|journal=
(trợ giúp); |chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp)
|journal=
(trợ giúp); |chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp)
|journal=
(trợ giúp); |chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp)