Yoma sabina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Nymphalinae |
Tông (tribus) | Junoniini |
Chi (genus) | Yoma |
Loài (species) | Y. sabina |
Danh pháp hai phần | |
Yoma sabina (Cramer, 1780) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Yoma sabina là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Chúng được tìm thấy ở vùng Bắc Australasia và Đông Nam Á.
Sải cánh dài khoảng 7 cm.
Ấu trùng ăn các loài thực vật Dipteracanthus bracteatus và Ruellia.