Yuzhno-Sakhalinsk

Yuzhno-Sakhalinsk
Южно-Сахалинск
Một khu dân cư của Yuzhno-Sakhalinsk
Một khu dân cư của Yuzhno-Sakhalinsk

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Yuzhno-Sakhalinsk
Map
Yuzhno-Sakhalinsk trên bản đồ Nga
Yuzhno-Sakhalinsk
Yuzhno-Sakhalinsk
Vị trí của Yuzhno-Sakhalinsk
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangSakhalin
Thành lập1882
Chính quyền
 • Thành phầnDuma thành phố
 • Thị trưởngAndrey Lobkin
Diện tích[1]
 • Tổng cộng164,66 km2 (6,358 mi2)
Độ cao50 m (160 ft)
Dân số
 • Ước tính (2018)[2]198.973
 • Thủ phủ củaSakhalin Oblast
Múi giờUTC+11
Mã bưu chính[4]693000–693101
Mã điện thoại424, 4242
Thành phố kết nghĩaHakodate, Asahikawa, Wakkanai
Thành phố kết nghĩaHakodate, Asahikawa, WakkanaiSửa đổi tại Wikidata
OKTMO64701000001
Websiteyuzhno.sakh.ru

Yuzhno-Sakhalinsk (tiếng Nga: Южно-Сахалинск) là một thành phố trên đảo Sakhalin, Nga, trung tâm hành chính của tỉnh Sakhalin (bao gồm cả hòn đảo và quần đảo Kuril). Thành phố trước đây được gọi là Vladimirovka từ 1882-1905, sau đó là Toyohara (豊原 (Phong Nguyên)) (thuộc chủ quyền của Nhật Bản) từ 1905-1946. Dân số: 175.085 (điều tra dân số 2002); 187.000 (ước tính 2000).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Yuzhno-Sakhalinsk có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb) với mùa hè ôn hòa và mùa đông lạnh giá.

Dữ liệu khí hậu của Yuzhno-Sakhalinsk
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 4.3
(39.7)
7.1
(44.8)
13.0
(55.4)
22.9
(73.2)
29.6
(85.3)
30.8
(87.4)
34.4
(93.9)
34.7
(94.5)
29.0
(84.2)
23.5
(74.3)
18.1
(64.6)
8.4
(47.1)
34.7
(94.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −6.0
(21.2)
−4.8
(23.4)
0.2
(32.4)
6.9
(44.4)
13.8
(56.8)
17.7
(63.9)
21.0
(69.8)
22.3
(72.1)
19.4
(66.9)
12.5
(54.5)
3.5
(38.3)
−3.5
(25.7)
8.6
(47.5)
Trung bình ngày °C (°F) −11.5
(11.3)
−11.2
(11.8)
−5.2
(22.6)
1.7
(35.1)
7.5
(45.5)
11.9
(53.4)
15.9
(60.6)
17.3
(63.1)
13.5
(56.3)
6.7
(44.1)
−1.2
(29.8)
−8.5
(16.7)
3.1
(37.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −16.6
(2.1)
−17.2
(1.0)
−10.4
(13.3)
−2.6
(27.3)
2.7
(36.9)
7.7
(45.9)
12.3
(54.1)
13.5
(56.3)
8.7
(47.7)
1.8
(35.2)
−5.2
(22.6)
−13.2
(8.2)
−1.5
(29.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −36.2
(−33.2)
−34.8
(−30.6)
−30.5
(−22.9)
−19.5
(−3.1)
−6.2
(20.8)
−2.1
(28.2)
1.3
(34.3)
3.6
(38.5)
−4.2
(24.4)
−11.8
(10.8)
−25.7
(−14.3)
−33.5
(−28.3)
−36.2
(−33.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 56
(2.2)
38
(1.5)
52
(2.0)
57
(2.2)
66
(2.6)
64
(2.5)
92
(3.6)
107
(4.2)
102
(4.0)
102
(4.0)
75
(3.0)
71
(2.8)
882
(34.7)
Số ngày mưa trung bình 0.3 0.4 2 10 17 17 20 19 19 19 9 2 135
Số ngày tuyết rơi trung bình 25 24 24 13 3 0.1 0 0 0 4 20 27 140
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 83 81 78 76 77 83 86 87 83 80 81 83 82
Điểm sương trung bình °C (°F) −15
(5)
−14
(7)
−9
(16)
−2
(28)
3
(37)
9
(48)
13
(55)
15
(59)
10
(50)
3
(37)
−4
(25)
−11
(12)
0
(32)
Số giờ nắng trung bình tháng 129 153 181 191 197 198 165 149 187 160 116 102 1.928
Nguồn 1: Pogoda.ru.net[5]
Nguồn 2: NOAA[6] Time and Date[7]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.dagun.ru/files/Documents/gen_plan/yuzhno-sakh/3/adm_shema.rar. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Federal State Statistics Service. Truy cập 23 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
  4. ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)
  5. ^ “Weather and Climate-The Climate of Yuzhno-Sakhalinsk” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ “Juzno–Sahalinsk (Yuzhno-Sakhalinsk) Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  7. ^ “Climate & Weather Averages in Yuzhno Sakhalinsk, Russia”. Time and Date. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
  8. ^ Владивосток новости - РИА Дейта.RU. deita.ru (bằng tiếng Nga).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Yuta Okkotsu (乙おっ骨こつ憂ゆう太た Okkotsu Yūta?) là một nhân vật phụ chính trong sê-ri Jujutsu Kaisen và là nhân vật chính của sê-ri tiền truyện.
Khám phá danh mục của
Khám phá danh mục của "thiên tài đầu tư" - tỷ phú Warren Buffett
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá danh mục đầu tư của Warren Buffett
Bố cục chụp ảnh là gì?
Bố cục chụp ảnh là gì?
Bố cục chụp ảnh là cách chụp bố trí hợp lí các yếu tố/ đối tượng khác nhau trong một bức ảnh sao cho phù hợp với ý tưởng người chụp.