Zaragoza

Zaragoza
Zaragoza
Zaragoza
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ

Ấn chương
Zaragoza trên bản đồ Thế giới
Zaragoza
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngAragon
TỉnhZaragoza
Quận (comarca)Zaragoza
Thành lập24 BC
Thủ phủZaragoza City
Chính quyền
 • Thị trưởngJuan Alberto Belloch (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền1.062,64 km2 (410,29 mi2)
Độ cao199 m (653 ft)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng660,895
 • Mật độ601,14/km2 (155,690/mi2)
 • Thứ tự ở Tây Ban Nha5
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
Mã bưu chính50001 - 50018
Mã điện thoại976
Thành phố kết nghĩaBethlehem, Tashkent, Tijuana, Barnaul, Biarritz, Coimbra, Đại Liên, La Paz, La Plata, Skopje, Ngọc Lâm, Thành phố Zamboanga, Tirana, Móstoles, Pau, Zaragoza
Ngôn ngữ bản xứTiếng Tây Ban Nha
Số xứ (parroquia)13
Tọa độ41°39′B 0°54′T / 41,65°B 0,9°T / 41.650; -0.900
Websitehttp://www.zaragoza.es/

Zaragoza (phát âm: Xa-ra-gô-xa[1]) là thủ phủ của tỉnh Zaragozavùng Aragón, Tây Ban Nha. Zaragoza nằm ở khoảng trung tâm của vùng Aragón và trung tâm của lưu vực sông Ebro. Dòng sông này với hai phụ lưusông Huerva và sông Gállego chảy qua thành phố.

Theo thống kê vào năm 2007, dân số ở thành phố Zaragoza là 667.034 người,[2], xếp thứ năm ở Tây Ban Nha; ước tính vào năm 2006, khu vực trung tâm có tổng số dân là 783.763 người. Đô thị tự trị Zaragoza là nơi ở của hơn 50% người dân Aragón. Nằm ở độ cao tuyệt đối 199 m, Zaragoza cùng với Madrid, Barcelona, Valencia, BilbaoToulouse (Pháp) tạo nên một "giao lộ" rộng, trải dài trên 300 km (200 dặm).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Zaragoza (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.0
(68.0)
22.5
(72.5)
28.3
(82.9)
32.4
(90.3)
36.5
(97.7)
41.0
(105.8)
43.1
(109.6)
42.8
(109.0)
39.2
(102.6)
32.0
(89.6)
28.4
(83.1)
22.0
(71.6)
43.1
(109.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.5
(50.9)
13.1
(55.6)
17.3
(63.1)
19.6
(67.3)
24.1
(75.4)
29.3
(84.7)
32.4
(90.3)
31.7
(89.1)
27.1
(80.8)
21.4
(70.5)
14.8
(58.6)
10.8
(51.4)
21.0
(69.8)
Trung bình ngày °C (°F) 6.6
(43.9)
8.2
(46.8)
11.6
(52.9)
13.8
(56.8)
18.0
(64.4)
22.6
(72.7)
25.3
(77.5)
25.0
(77.0)
21.2
(70.2)
16.2
(61.2)
10.6
(51.1)
7.0
(44.6)
15.5
(59.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.7
(36.9)
3.3
(37.9)
5.8
(42.4)
7.9
(46.2)
11.8
(53.2)
15.8
(60.4)
18.3
(64.9)
18.3
(64.9)
15.2
(59.4)
11.0
(51.8)
6.3
(43.3)
3.2
(37.8)
10.0
(50.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −10.4
(13.3)
−11.4
(11.5)
−6.3
(20.7)
−2.4
(27.7)
0.5
(32.9)
1.6
(34.9)
8.0
(46.4)
8.4
(47.1)
4.8
(40.6)
0.6
(33.1)
−5.6
(21.9)
−9.5
(14.9)
−11.4
(11.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 21
(0.8)
22
(0.9)
19
(0.7)
39
(1.5)
44
(1.7)
26
(1.0)
17
(0.7)
17
(0.7)
30
(1.2)
36
(1.4)
30
(1.2)
21
(0.8)
322
(12.7)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 4.0 3.9 3.7 5.7 6.4 4.0 2.6 2.3 3.2 5.4 5.1 4.8 51.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 75 67 59 57 54 49 47 51 57 67 73 76 61
Số giờ nắng trung bình tháng 131 165 217 226 274 307 348 315 243 195 148 124 2.693
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[3][4]
Cổng Carmen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Phát âm tiếng Aragontiếng Tây Ban Nha: [θaɾaˈɣoθa].
  2. ^ “Ayuntamiento de Zaragoza. Estadísticas”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008.
  3. ^ “Valores climatológicos normales, Zaragoza Aeropuerto” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Agencia Estatal de Meteorología. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Valores extremos, Zaragoza Aeropuerto” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Agencia Estatal de Meteorología. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Luật Căn cước sẽ có hiệu lực thi hành từ 1.7, thay thế luật Căn cước công dân. Từ thời điểm này, thẻ căn cước công dân (CCCD) cũng chính thức có tên gọi mới là thẻ căn cước (CC)
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường