Anania perlucidalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Pyraustinae |
Chi (genus) | Anania |
Loài (species) | A. perlucidalis |
Danh pháp hai phần | |
Anania perlucidalis Hübner, 1809 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anania perlucidalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 21–23 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài Cirsium oleraceum và other Cirsium.