Atheris squamigera |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Atheris |
---|
Loài (species) | A. squamigera |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Atheris squamigera (Hallowell, 1856) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
- Echis squamigera Hallowell, 1856
- T[oxicoa]. squamigera — Cope, 1860
- Atheris squamatus Cope, 1862
- Toxicoa squamata — Cope, 1862
- Echis squamata — Cope, 1862
- Poecilostolus Burtonii Günther, 1863
- Atheris burtonii — Günther, 1863
- A[theris]. squamigera
— W. Peters, 1864
- Atheris Lucani Rochebrune, 1885
- Atheris subocularis Fischer, 1888
- Atheris squamiger — Boulenger, 1896
- Atheris squamigera — Bogert, 1940
- Atheris squamigera squamigera
— Laurent, 1956
- Atheris squamigera robusta
Laurent, 1956
- Atheris squamiger squamiger
— Klemmer, 1963
- Atheris squamiger
— Hughes & Barry, 1969
- Atheris squamiger robustus
— Golay et al. 1993
- Atheris squamigera — Broadley, 1996[1]
|
Atheris squamigera là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Fischer mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.[2]