Calamaria modesta |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Colubridae |
---|
Chi (genus) | Calamaria |
---|
Loài (species) | C. modesta |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Calamaria modesta Duméril, Bibron & Duméril, 1854 |
|
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
Calamaria modesta Duméril, Bibron & Duméril, 1854: 74
Calamaria monochrous Bleeker, 1860
Calamaria modesta Günther, 1873
Calamaria bogorensis Lidt De Jeude, 1890 in Weber
Calamaria modesta var. bogorensis Boettger, 1894 in Semon
Calamaria mjöbergi Lönnberg & Rendahl, 1925
Calamaria virgulata Boulenger, 1894: 340 (non Boie)
Calamaria elegans De Rooij, 1917: 158
Calamaria simalurensis De Rooij, 1917: 159
Calamaria lautensis De Rooij, 1917 (part.)
Calamaria lautensis Daan & Hillenius, 1966: 137
Calamaria lautensis Manthey, 1983
Calamaria modesta Inger & Voris, 2001
|
Calamaria modesta là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]