Consolidated P2Y là một loại tàu bay tuần tra hàng hải.
- XP2Y-1
- P2Y-1
- P2Y-1C
- P2Y-1J
- XP2Y-2
- P2Y-2
- P2Y-3
- HXC
- Consolidated Navy Experimental Type C Flying Boat.
- Argentina
- Colombia
- Nhật Bản
- United States
Dữ liệu lấy từ The Complete Encyclopedia of World Aircraft[2]; range from American Aircraft of Chiến tranh thế giới II[3]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 5
- Chiều dài: 61 ft 9 in (18.82 m)
- Sải cánh: 100 ft in (30.48 m)
- Chiều cao: 19 ft 1 in (5.82 m)
- Diện tích cánh: 1514 ft2 (140.65 m2)
- Trọng lượng rỗng: 12769 lb (5792 kg)
- Trọng lượng có tải: 25266 lb (11460 kg)
- Động cơ: 2 × Wright R-1820-90 Cyclone, 750 hp (559 kW) mỗi chiếc mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
3 × súng máy M1919 Browning ,30 in (7,62 mm)
2.000 lb (910 kg) bom
- ^ Swanborough and Bowers 1976
- ^ a b Eden and Moeng 2002, p. 481.
- ^ Hanson, David (tháng 2 năm 2009). “Consolidated P2Y”. American Aircraft of Chiến tranh thế giới II. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2011.
- Donald, David. The Encyclopedia of World Aircraft. Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
- Eden, Paul and Soph Moeng. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
- Swanborough, F. Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1909. New York: Putnam, 1964. ISBN 0-85177-816-X.
- Swanborough, F. Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft Since 1911. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1976. ISBN 0-87021-968-5.
- Danh sách liên quan
Định danh máy bay tuần tra của USN/ USMC 1923–1962 |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
Máy bay ném bom tuần tra | |
---|
Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi | |
---|
1 Không sử dụng |
|
---|
Định danh công ty | |
---|
Theo vai trò | |
---|