Fleet Model 1

Model 1
N2Y-1 của Hải quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay huấn luyện
Hãng sản xuất Consolidated, Fleet
Thiết kế Reuben Fleet
Chuyến bay đầu tiên 9 tháng 11, 1928

Fleet Model 1 (tên gốc Consolidated Model 14 Husky Junior) và những biến thể của nó là một dòng máy bay thể thao và huấn luyện hai chỗ của Hoa KỳCanada trong thập niên 1920 và 1930.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Fleet Model 2 trưng bày tại bảo tàng hàng không Cradle
Fleet Model 2
Fleet Model 7
  • Consolidated Model 14 Husky Junior
  • Fleet Model 1
  • Fleet Model 2
    • PT-6
    • N2Y-1
  • Fleet Model 3
  • Fleet Model 4
  • Fleet Model 5
  • Fleet Model 6
  • Fleet Model 7
  • Fleet Model 8
  • Fleet Model 9
  • Fleet Model 10
    • Fleet Model 10A
    • Fleet Model 10B
    • Fleet Model 10D
    • Fleet Model 10-32D
    • Fleet Model 10E
    • Fleet Model 10F
    • Fleet Model 10G
    • Fleet Model 10H
  • Fleet Model 11
  • Fleet Model 14
  • Fleet Model 16
    • Fleet Model 16B
    • Fleet Model 16D
    • Fleet Model 16F
    • Fleet Model 16R
  • Fleet Model 21
    • Fleet Model 21M
    • Fleet Model 21K

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Canada
 México
 Thổ Nhĩ Kỳ
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Model 2)

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1 hành khách
  • Chiều dài: 21 ft 8 in (6.61 m)
  • Sải cánh: 28 ft 0 in (8.54 m)
  • Chiều cao: 7 ft 9 in (2.36 m)
  • Diện tích cánh: 194 ft2 (18.0 m2)
  • Động cơ: 1 × Kinner K-5, 100 hp (75 kW)

Hiệu suất bay

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Aircraft List of Turkey(Ger), as of 2012/09/02
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 263. ISBN 0-7106-0710-5.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. File 894 Sheets 24–25. ISBN 1-156-94382-5.
  • Aerofiles.com
  • Howard, Frederic (1967). "The History Of The 1930 Fleet". American Aviation Historical Society Journal.
  • Shattuck, Lemuel C. (2008). "Restoration: Fleet Model 8". Air & Space.


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Consolidated N2Y tại Wikimedia Commons

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation
Tổ chức Blue Roses trong Overlord
Tổ chức Blue Roses trong Overlord
Blue Roses (蒼 の 薔薇) là một nhóm thám hiểm được xếp hạng adamantite toàn nữ. Họ là một trong hai đội thám hiểm adamantite duy nhất của Vương quốc Re-Esfying.
Anime Banana Fish
Anime Banana Fish
Banana Fish (バナナフィッシュ) là một bộ truyện tranh đình đám tại Nhật Bản của tác giả Akimi Yoshida được đăng trên tạp chí Bessatsu Shoujo Comic từ năm 1985 - 1994
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa