Emydocephalus szczerbaki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Emydocephalus |
Loài (species) | E. szczerbaki |
Danh pháp hai phần | |
Emydocephalus szczerbaki Dotsenko, 2011 |
Emydocephalus szczerbaki là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Dotsenko mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.[1] Chúng thường được nhìn thấy ở vùng duyên hải Việt Nam và được đặt tên theo nhà bò sát học người Ukraina Mykola Mykolaiovych Shcherbak (1927-1998), còn được viết là Nikolay Szczerbak.