Eremias andersoni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Eremias |
Loài (species) | E. andersoni |
Danh pháp hai phần | |
Eremias andersoni Darevsky & Shcherbak, 1978 |
Eremias andersoni là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Darevsky & Szczerbak mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[2]